TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lanterne

core barrel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

core spindle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lantern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hand lantern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

storm lamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lanterne

Kernspindel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lagerkopf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Laterne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Windlicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lanterne

lanterne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

falot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Lanterne d’Aristote

Nhím biển.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lanterne /INDUSTRY-METAL/

[DE] Kernspindel

[EN] core barrel; core spindle

[FR] lanterne

lanterne /ENG-MECHANICAL/

[DE] Lagerkopf; Laterne

[EN] lantern

[FR] lanterne

falot,lanterne /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Laterne; Windlicht

[EN] hand lantern; lamp; lantern; storm lamp

[FR] falot; lanterne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lanterne

lanterne [lỡtERnl n. f. I. 1. Đền lồng. Lanterne de fiacre: Đền lồng ỏ xe ngựa. Lanterne sourde: Đèn lồng có các cánh che ánh sáng, đèn ló. -Lanterne vénitienne: Đèn lồng Vonidơ. Đồng lampion. > Les lanternes d’une automobile: Đèn ô tó. > Lanterne rouge: Dèn đỏ, đèn hậu, dèn đuôi ô tô. -Bóng, Thân THÊ La lanterne rouge: Tay đua xe đạp về sau cùng. Par anal.: L’équipe de football de X., lanterne rouge de la première division: Đội bóng dá X là dội xếp sau cùng (dội dèn dỏ) trong vòng dấu thứ nhất. > Loc. Bóng Prendre des vessies pour des lanternes' . Trông đom đóm ngỡ là bó đuốc, trông gà hóa cuốc, nhầm lẫn kỳ cục. 2. Lanterne magique: Đèn chiếu ảnh, ảo dăng. > Oublier d’éclairer sa lanterne: Quên mất điểm mấu chốt (khiến nguòi khác không hiểu). 3. Cô’ Đền đuòng. À la lanterne!: Treo cổ lên cột đền! (Thoi cách mạng Pháp). II. 1. KTRÚC Vbm chiếu sáng (lát kính ở nóc nhà để lấy ánh sáng chiếu trong nhà). 2. Lanterne des morts: Khám thơ nguôi chết (thế kỷ XII, XIII). 3. KĨ Bánh răng chốt. 4. ĐỘNG Lanterne d’Aristote: Nhím biển. lanterneau V. lanternon.