lanterne
lanterne [lỡtERnl n. f. I. 1. Đền lồng. Lanterne de fiacre: Đền lồng ỏ xe ngựa. Lanterne sourde: Đèn lồng có các cánh che ánh sáng, đèn ló. -Lanterne vénitienne: Đèn lồng Vonidơ. Đồng lampion. > Les lanternes d’une automobile: Đèn ô tó. > Lanterne rouge: Dèn đỏ, đèn hậu, dèn đuôi ô tô. -Bóng, Thân THÊ La lanterne rouge: Tay đua xe đạp về sau cùng. Par anal.: L’équipe de football de X., lanterne rouge de la première division: Đội bóng dá X là dội xếp sau cùng (dội dèn dỏ) trong vòng dấu thứ nhất. > Loc. Bóng Prendre des vessies pour des lanternes' . Trông đom đóm ngỡ là bó đuốc, trông gà hóa cuốc, nhầm lẫn kỳ cục. 2. Lanterne magique: Đèn chiếu ảnh, ảo dăng. > Oublier d’éclairer sa lanterne: Quên mất điểm mấu chốt (khiến nguòi khác không hiểu). 3. Cô’ Đền đuòng. À la lanterne!: Treo cổ lên cột đền! (Thoi cách mạng Pháp). II. 1. KTRÚC Vbm chiếu sáng (lát kính ở nóc nhà để lấy ánh sáng chiếu trong nhà). 2. Lanterne des morts: Khám thơ nguôi chết (thế kỷ XII, XIII). 3. KĨ Bánh răng chốt. 4. ĐỘNG Lanterne d’Aristote: Nhím biển. lanterneau V. lanternon.