loi
loi [lwa(a)l n. f. I. 1. Luật, pháp luật, đạo luật. Se conformer aux lois de son pays: Phù họp vói pháp luật của dất nưóc. > LUẬT Lois civiles, criminelles: Luật dân sự, luật hình sự. -Loi de finances: Luật tài chính. Loi de programme hay loi-programme: Luật chương trình, luật cưong lĩnh, luật tài chính cho nhiều năm. Loi organique: Luật tổ chức. > Par ext. Nul n’est censé ignorer la loi: Không mot ai dưọc coi như là không biết pháp luật. > Homme de loi: Thẩm phán. 2. Plur. Les lois de l’honneur: Luật danh dự. -Les lois de la guerre: Quy luật chiến tranh. 3. Bóng Quyền, uy lực. La loi du plus fort: Uy lực của kẻ mạnh. > Faire la loi: Làm mua làm gió, tự áp ý chính của mình cho nguòi khác. n. Phép, phép tắc, qui tắc, đạo nghĩa. La loi morale: Qui tắc dạo dúc, dạo lý. La loi naturelle: Quy luật tự nhiên. > La loi divine: Thần pháp, thánh luật. Loi ancienne et loi nouvelle: Cựu ước giáo và tân ước giáo. IIL 1. Định luật, qui luật, qui tắc. Loi de la gravitation universelle: Định luật vạn vật hấp dẫn. > Par ext. Lois économiques, sociologiques: Qui luật kinh tế, qui luật xã hội học. 2. TOÁN Loi de composition: Định luật kết họp.
loi
loi [lwa(a)l n. f. Tỉ lệ kim loại quí (của tiền đồng).