TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loi

Luật

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

loi

law

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

loi

Jura

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gesetz

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Verteilung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

loi

loi

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Se conformer aux lois de son pays

Phù họp vói pháp luật của dất nưóc.

Loi de la gravitation universelle

Định luật vạn vật hấp dẫn.

Lois économiques, sociologiques

Qui luật kinh tế, qui luật xã hội học.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

loi

loi

Gesetz, Verteilung

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Loi

[DE] Jura

[EN] law

[FR] Loi

[VI] Luật

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

loi

loi [lwa(a)l n. f. I. 1. Luật, pháp luật, đạo luật. Se conformer aux lois de son pays: Phù họp vói pháp luật của dất nưóc. > LUẬT Lois civiles, criminelles: Luật dân sự, luật hình sự. -Loi de finances: Luật tài chính. Loi de programme hay loi-programme: Luật chương trình, luật cưong lĩnh, luật tài chính cho nhiều năm. Loi organique: Luật tổ chức. > Par ext. Nul n’est censé ignorer la loi: Không mot ai dưọc coi như là không biết pháp luật. > Homme de loi: Thẩm phán. 2. Plur. Les lois de l’honneur: Luật danh dự. -Les lois de la guerre: Quy luật chiến tranh. 3. Bóng Quyền, uy lực. La loi du plus fort: Uy lực của kẻ mạnh. > Faire la loi: Làm mua làm gió, tự áp ý chính của mình cho nguòi khác. n. Phép, phép tắc, qui tắc, đạo nghĩa. La loi morale: Qui tắc dạo dúc, dạo lý. La loi naturelle: Quy luật tự nhiên. > La loi divine: Thần pháp, thánh luật. Loi ancienne et loi nouvelle: Cựu ước giáo và tân ước giáo. IIL 1. Định luật, qui luật, qui tắc. Loi de la gravitation universelle: Định luật vạn vật hấp dẫn. > Par ext. Lois économiques, sociologiques: Qui luật kinh tế, qui luật xã hội học. 2. TOÁN Loi de composition: Định luật kết họp.

loi

loi [lwa(a)l n. f. Tỉ lệ kim loại quí (của tiền đồng).