Việt
sự làm khô lạnh
Anh
lyophilization
cryodessication
freeze-drying
lyophilisation
Đức
Gefriertrocknung
Lyophilisierung
Tiefkühltrockenverfahren
Pháp
cryodessiccation
La lyophilisation est utilisée comme procédé de conservation dans l’industrie pharmaceutique et l’industrie alimentaire
Phưong pháp dòng khô lạnh là phưong pháp dùng dế bảo quẩn trong công nghiệp duọc và công nghiệp thực phẩm.
cryodessiccation,lyophilisation /FOOD,INDUSTRY-CHEM/
[DE] Gefriertrocknung; Lyophilisierung; Tiefkühltrockenverfahren
[EN] cryodessication; freeze-drying; lyophilisation
[FR] cryodessiccation; lyophilisation
lyophilisation [ljofîlizasjô] n. f. KỸ Phuong pháp đông khô lạnh (để bảo đảm huyết thanh, huyết tuong...). La lyophilisation est utilisée comme procédé de conservation dans l’industrie pharmaceutique et l’industrie alimentaire: Phưong pháp dòng khô lạnh là phưong pháp dùng dế bảo quẩn trong công nghiệp duọc và công nghiệp thực phẩm. Đồng lyodessiccation.
[DE] Gefriertrocknung
[VI] sự làm khô lạnh
[FR] lyophilisation