TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mère

phellogen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dam

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mère

Korkkambium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Phellogen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Muttertier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mère

mère

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

génitrice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mère de famille

Ngưòi me trong gia dinh.

Eve, la mère de tous les hommes

Eva là mẹ của cả loài người.

La mère patrie

Nguòi mẹ tổ quốc.

Mere Teresa

Me Terese, nữ tu sĩ Teresa.

La mère Michel

Mẹ Michel, bà Michel,

Grèce, mère des arts

Hy Lạp, noi sinh ra các ngành nghệ thuật. >

mère

Cái giấm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mère /FORESTRY/

[DE] Korkkambium; Phellogen

[EN] phellogen

[FR] mère

génitrice,mère /AGRI/

[DE] Muttertier

[EN] dam

[FR] génitrice; mère

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mère

mère [mes] n. f. I. 1. Mẹ. Mère de famille: Ngưòi me trong gia dinh. > TON La mère de Dieu: Đức Mẹ Maria. > Văn Eve, la mère de tous les hommes: Eva là mẹ của cả loài người. -Bóng La mère patrie: Nguòi mẹ tổ quốc. 2. Động vật cái đã đẻ con. 3. La mềre supérieure: Mẹ cả (của một tu viện nữ). > Mẹ (nữ tu sĩ đã phát thệ của một số dồng tu). Mere Teresa: Me Terese, nữ tu sĩ Teresa. Thân Bà mẹ, mẹ (đàn bà có tuổi). La mère Michel: Mẹ Michel, bà Michel, n. 1. Noi sinh ra, noi phát sinh. Grèce, mère des arts: Hy Lạp, noi sinh ra các ngành nghệ thuật. > Bóng L’oisiveté est mère de tous les vices: Sự nhàn rỗi là mảnh đất sinh ra mọi tội lỗi, nhàn cư vi bất thiện. 2. Nguồn, điểm xuất phát, gốc. Langue mère: Ngôn ngữ gốc. > Maison mère: Nhà mẹ, nhà đầu tiên đuọc xây dựng của một dồng tu. -Nhà thương mại trung tâm, nhà chính (trong mối quan hệ vói các nhà phụ). > Bóng Idée mère d’une œuvre: Ý chính của một tác phẩm. > HŨÃ Eau mère: Nước cái. 3. KĨ Khuôn cái. > Mère du vinaigre, hay mère: Cái giấm.

mère

mère [mes] adj. f. Hiếm Tinh, cốt, tinh khiết. Mère goutte: Nuóc cốt (hoa quả ép). > Mère laine: Len cừu mịn, len cừu tinh. -mère, -mérie Từ tố có nghĩa là " phần" , mère-grand [mERgRÕ] n. f. Cũ hay Văn Bà. Des mères-grand.