mère
mère [mes] n. f. I. 1. Mẹ. Mère de famille: Ngưòi me trong gia dinh. > TON La mère de Dieu: Đức Mẹ Maria. > Văn Eve, la mère de tous les hommes: Eva là mẹ của cả loài người. -Bóng La mère patrie: Nguòi mẹ tổ quốc. 2. Động vật cái đã đẻ con. 3. La mềre supérieure: Mẹ cả (của một tu viện nữ). > Mẹ (nữ tu sĩ đã phát thệ của một số dồng tu). Mere Teresa: Me Terese, nữ tu sĩ Teresa. Thân Bà mẹ, mẹ (đàn bà có tuổi). La mère Michel: Mẹ Michel, bà Michel, n. 1. Noi sinh ra, noi phát sinh. Grèce, mère des arts: Hy Lạp, noi sinh ra các ngành nghệ thuật. > Bóng L’oisiveté est mère de tous les vices: Sự nhàn rỗi là mảnh đất sinh ra mọi tội lỗi, nhàn cư vi bất thiện. 2. Nguồn, điểm xuất phát, gốc. Langue mère: Ngôn ngữ gốc. > Maison mère: Nhà mẹ, nhà đầu tiên đuọc xây dựng của một dồng tu. -Nhà thương mại trung tâm, nhà chính (trong mối quan hệ vói các nhà phụ). > Bóng Idée mère d’une œuvre: Ý chính của một tác phẩm. > HŨÃ Eau mère: Nước cái. 3. KĨ Khuôn cái. > Mère du vinaigre, hay mère: Cái giấm.
mère
mère [mes] adj. f. Hiếm Tinh, cốt, tinh khiết. Mère goutte: Nuóc cốt (hoa quả ép). > Mère laine: Len cừu mịn, len cừu tinh. -mère, -mérie Từ tố có nghĩa là " phần" , mère-grand [mERgRÕ] n. f. Cũ hay Văn Bà. Des mères-grand.