machine
machine [majîn] n. f. I. 1. Máy. Machine à calculer, à écrire: Máy tính, máy chữ. -Machine à laver, à coudre: Máy giặt, máy khâu. -Machine agricole: Máy nông nghiêp. -Machine à bois: Máy làm mộc. > Machine électrique: Máy chạy diên; máy cung cấp diện. -Machine à vapeur: Máy hoi nuóc. 2. HÁI La salle des machines: Buồng máy. > Par ext. Máy móc. 3. Xe. Motocycliste dont la machine est en panne: Người di xe máy có chiếc xe bị pan. > ĐSÃĨ Đầu máy xe lửa. 4. sử Machine de guerre: Máy móc chiến tranh (máy phóng tên lửa, máy phóng đạn, máy phá thành...). > Lọithời Machine infernale: Khối nổ, bom. 5. SKHẤU Dụng cụ máy móc dùng để thay đổi cảnh trí sân khấu; đồ kéo cảnh trang trí. IL Bóng 1. Cái máy (sinh vậ)t. Selon Descartes, les animaux sont de simples machines: Theo ĐềCác, dộng vật chỉ là những cái máy thuần túy. > Khinh II n’est qu’une machine à débiter des sornettes: Nó chi là một cái máy tuôn ra những loi nói tầm phào. 2. Bộ máy, hệ thống tổ chức hoạt động như bộ máy. La machine bureaucratique: Bộ máy quan liêu.
machin,machine
machin, ine [maje, in] n. (thường dùng giống đục) Cái ấy, người ấy. machinal, ale, aux [majînal, o] adj. Máy móc, như cái máy. Gestes machinaux: Các cử chỉ máy móc.