TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

marais

bog

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marsh

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

swamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

marais

Sumpf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sumpfgelände

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

marais

marais

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Gaz des marais

Khí dốt vùng dầm lầy, khí mê tan.

Fièvre des marais

Bệnh sốt rét.

Le marais de la médiocrité quotidienne

Sự sa lầy vào cái vụn vặt hàng ngày.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marais /ENVIR/

[DE] Sumpf; Sumpfgelände

[EN] bog; marsh; swamp

[FR] marais

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marais

marais [maRE] n. m. 1. Đầm, vùng đầm lầy. Gaz des marais: Khí dốt vùng dầm lầy, khí mê tan. méthane. Cú Fièvre des marais: Bệnh sốt rét. 2. Marais salant: Ruộng muối. 3. Ruộng trồng rau. 4. Bóng Sự ngưng trệ, tù đọng, sự sa lầy. Le marais de la médiocrité quotidienne: Sự sa lầy vào cái vụn vặt hàng ngày. 5. SỬ Le Marais: Phái đầm lầy, đảng của đẳng cấp thứ ba (thbi Cách mạng Pháp). 6. KHTưỢNG Marais barométrique: Vùng khí áp đầm lầy.