marais
marais [maRE] n. m. 1. Đầm, vùng đầm lầy. Gaz des marais: Khí dốt vùng dầm lầy, khí mê tan. méthane. Cú Fièvre des marais: Bệnh sốt rét. 2. Marais salant: Ruộng muối. 3. Ruộng trồng rau. 4. Bóng Sự ngưng trệ, tù đọng, sự sa lầy. Le marais de la médiocrité quotidienne: Sự sa lầy vào cái vụn vặt hàng ngày. 5. SỬ Le Marais: Phái đầm lầy, đảng của đẳng cấp thứ ba (thbi Cách mạng Pháp). 6. KHTưỢNG Marais barométrique: Vùng khí áp đầm lầy.