Marsh
[DE] Sumpf
[VI] đầm lầy
[EN] A type of wetland that does not accumulate appreciable peat deposits and is dominated by herbaceous vegetation. Marshes may be either fresh or saltwater, tidal or non-tidal. (See: wetlands.)
[VI] Một loại đất ướt không tích lu ỹ lượng than bùn đáng kể và là nơi thảo mộc chiếm ưu thế. ðầm có thể mặn hay ngọt, có thủy triều hay không có thủy triều. (Xem: đất ướt.)