massif,massive
massif, ive [masif, iv] adj. và n. m. I. adj. Dày, đặc, chắc nịch, nặng nề, thô kệch. Porte massive: Cửa dày. Colonnes massives: Những chiếc cột nặng nề, thô kệch. -Bóng Un homme à l’esprit massif: Ngưòi có đầu óc đặc sệt, nặng nề, trì độn, chậm chạp. 2. cắt thành khối. Bijou en or massif: Đồ trang sức bằng vàng khối. Meuble en acajou massif: Đồ bằng gỗ dào hoa tâm nguyên khối. 3. Đông đảo, dày đặc, nhiều, ồ ạt, ào ạt. Attaque massive de l’aviation: Cuộc tấn công ào ạt của không quân. - Dose massive: Liều dùng mạnh. IL n. m. 1. XDỤNG Khối xây đặc. Khóm, lùm, bụi cây. Massif de peupliers: Khóm bạch dưong. -Massif de roses: Khóm hồng, bụi hống. 3. ĐỊA Khối núi. Le Massif central: Khối núi ỏ miền trung (nưóc Pháp).