Việt
dãy núi
cứng
đặc
nặng
chắc
to lón
đồ sộ
nặng nể
dày đặc
bền chắc
vũng chãi
chắc chắn
thô
thô kệch
đ,a khói
khối
núi
sơn quần.
thuần nhất
ngụyên
tuyền
ròng
khối núi
sơn quần
Anh
massive
solid
heavy
Đức
massiv
Pháp
massif
Antiinfektiva (Arzneimittel zur Behandlung von Infektionskrankheiten) zählen zu den wichtigsten medizinischen Errungenschaften im 20. Jahrhundert und trugen massiv zu dieser positiven Entwicklung bei.
Thuốc kháng nhiễm (anti-infective) (Dược phẩm trị bệnh truyền nhiễm) được xem là một thành tích y học quan trọng trong thế kỷ thứ 20 và góp phần rất lớn cho sự phát triển tích cực này.
v Werkstückform (Massiv-, Blechumformen)
Dạng phôi (dạng khối, dạng tấm),
ein Ring aus massivem Gold
một chiếc nhẫn bằng vàng nguyên chẩt. cả khối, đặc, không rỗng (nicht hohl).
massiv /[ma'siif] (Adj.)/
thuần nhất; ngụyên; tuyền; ròng;
ein Ring aus massivem Gold : một chiếc nhẫn bằng vàng nguyên chẩt. cả khối, đặc, không rỗng (nicht hohl).
Massiv /das; -s, -e/
khối núi; dãy núi; sơn quần (Gebirgsstock);
massiv /a/
1. to lón, đồ sộ, nặng nể, dày đặc, bền chắc, vũng chãi, chắc chắn; 2. thô, thô kệch; massiv es Gold vàng khối.
Massiv /n -s, -e/
đ|a khói, khối, núi, dãy núi, sơn quần.
massiv /adj/XD/
[EN] solid
[VI] cứng, đặc (gỗ, đá)
massiv /adj/CƠ/
[EN] heavy
[VI] nặng, chắc
massiv /SCIENCE/
[DE] massiv
[EN] massive
[FR] massif