TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

miroir

GƯƠNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

miroir

MIRROR

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mirrored

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blaze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

slash

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

miroir

SPIEGEL

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gespiegelt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Axtschalm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

miroir

MIROIR

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

blanchi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flache

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flachi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plaque

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les yeux sont les miroirs de l’âme

Đôi mắt là tấm gưong phản chiếu tâm hồn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

miroir

miroir

Spiegel

Từ Điển Tâm Lý

Miroir

[VI] GƯƠNG

[FR] Miroir

[EN]

[VI] Cho các em bé soi mình vào gương rồi quan sát phản ứng, và từ đó suy luận về sự hình thành sơ đồ thân thể, về sự cảm nhận về bản thân là một thí nghiệm nhiều nhà tâm lý đã tiến hành. Trong năm đầu, thông qua vận động và nhìn vào thân thể của người khác, trẻ em dần dần nhận ra từng bộ phận của thân thể; lúc đầu là những bộ phận hay cử động, tay chân, mãi sau mới nhận ra thân tức bụng và ngực. Vào khoảng 8-9 tháng, khi một đứa bé đứng trước tấm gương thấy hình ảnh của thân mình, thì có một sự chú ý và hào hứng đặc biệt (khác hẳn với những con khỉ lớn thờ ơ với hình ảnh ấy, mặc dù về vận động lúc ấy khỉ vượt hẳn trẻ em). Lúc đầu trẻ em không nhận ra được đó là hình ảnh của bản thân, vì trước đó cảm nhận về thân thể của mình chủ yếu thông qua tự cảm (cảm giác từ cơ khớp), nay được nhìn toàn bộ thân thể của mình thì chưa nhận ra. Nếu trong lúc em không để ý bôi vết mực lên mũi, em bé liền lấy tay tìm sờ vào chính mũi mình, điều ấy chứng tỏ là em nhận ra đó là hình ảnh của bản thân. Sự phối hợp giữa tự cảm và thị giác (mắt thấy) giúp cho nhận ra hình ảnh toàn thân. Lúc đó bắt đầu hình thành cái Tôi (Ngã). Những bệnh nhân phân liệt thường đứng soi gương rất lâu, nhìn kỹ nét mặt của mình, lo hãi về những biến động trong sơ đồ thân thể. Nhắc lại, Marx cho rằng con người tự nhận ra mình bằng cách nhìn người khác như là tự nhìn trong một tấm gương.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

miroir /SCIENCE/

[DE] Spiegel

[EN] mirror

[FR] miroir

miroir /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Spiegel

[EN] shell

[FR] miroir

miroir /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Spiegel

[EN] mirror

[FR] miroir

miroir /ENG-ELECTRICAL/

[DE] gespiegelt

[EN] mirrored

[FR] miroir

blanchi,flache,flachi,miroir,plaque /FORESTRY/

[DE] Axtschalm

[EN] blaze; slash

[FR] blanchi; flache; flachi; miroir; plaque

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

miroir

miroir [miRwar] n. m. 1. Guơng, guong soi. Miroir de poche: Guong bỏ túi. Miroir concave, convexe: Gưong lõm, gưong lồi. -lý Miroirs de Fresnel: Guong Fresnel (dùng để tạo vân giao thoa). > Miroir aux alouettes: Guong bẫy chim. -Bóng Phuong tiện đánh lùa nhũng nguòi cả tin. 2. Bóng Mặt guong, mặt nhẵn bóng, vật phản chiếu. Soyez prudent: la route est un miroir: cẩn thận dấy, con dường là một mặt gưong (tron, nhận). Miroir d’eau: Mặt nưóc phản chiếu. > BÉP Œufs au miroir: Trúng lập là. 3. Bóng Tấm guong phản chiếu. Les yeux sont les miroirs de l’âme: Đôi mắt là tấm gưong phản chiếu tâm hồn.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

MIROIR

[DE] SPIEGEL

[EN] MIRROR

[FR] MIROIR