mobilité
mobilité [mobilité] n. f. 1. Tính chuyển động, di động, lưu động, động. 2. Tính hay thay đổi, tính linh hoạt. Mobilité de la physionomie: Sự hay thay dổi nét mặt. > Bóng Mobilité de caractère, d’esprit: Tính cách hay thay dổi, tinh thần hay thay dổi. 3. HOA Khả năng thay đổi của một phần tử mang điện di chuyển trong môi trường xác định.