TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

moitié

half

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

half carcase

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

half carcass

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

half-carcase

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

side

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

moitié

Hälfte

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schlachthälfte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schlachtkörperhälfte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

moitié

moitié

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

demi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

demi-carcasse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pan traité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Trois est la moitié de six

Ba là một nứa của sáu.

Etre à la moitié du chemin

Ở nửa dường.

Ma chère moitié

Vơ yêu quí của ta. 4.

Pain moitié froment, moitié seigle

Loại bánh nửa bột mì, nửa mạch den.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

demi,demi-carcasse,moitié,pan traité /AGRI,ANIMAL-PRODUCT/

[DE] Hälfte; Schlachthälfte; Schlachtkörperhälfte

[EN] half; half carcase; half carcass; half-carcase; side

[FR] demi; demi-carcasse; moitié; pan traité

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

moitié

moitié

Hälfte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moitié

moitié [mwatje] n. f. và adv. I. n. f. 1. Nửa, một nửa. Trois est la moitié de six: Ba là một nứa của sáu. -Nửa, một phần hai. II passe la moitié de son temps à dormir: Nó dùng nửa thòi gian của mình dể ngủ. Il a fait une bonne moitié du travail: Ồng ấy dã làm dưọc quá nứa công việc rồi. 2., Nửa, giữa. Etre à la moitié du chemin: Ở nửa dường. 3. Bóng, Thân Vợ. Ma chère moitié: Vơ yêu quí của ta. 4. Loc. adv. À moitié: Mọt nửa, một phần. Remplir une salle à moitié: Dầy nửa căn phòrịg. Il est à moitié fou: NÓ gần như diên. > Faire les choses à moitié: Làm dở dang, làm lở dở, làm nửa chừng. > De moitié, pour moitié: Gấp rưõi. Ce produit a augmenté de moitié: sản phẩm dó dã tăng gấp rưõi. Il est pour moitié responsable de ce qui lui arrive: Anh ta phải chịu trách nhiệm một phần về diều dã xảy ra. > Etre, se mettre de moitié avec qqn: Liên kết vói ai, cùng chia xẻ may rủi vói ai, chung phần. II. adv. Nửa. Pain moitié froment, moitié seigle: Loại bánh nửa bột mì, nửa mạch den. > Thân Moitié-moitié: Nửa... nửa..., chia hai nửa bằng nhau. Pour les gains, nous ferons moitié-moitié: Đối vói tiền kiếm dưọc chúng tôi chia mồi người một nửa. Vous l’avez apprécié? - Moitié-moi - tié: Anh thích nó chứ? -Cũng thuồng thuàng (nửa thích nửa không).