moitié
moitié [mwatje] n. f. và adv. I. n. f. 1. Nửa, một nửa. Trois est la moitié de six: Ba là một nứa của sáu. -Nửa, một phần hai. II passe la moitié de son temps à dormir: Nó dùng nửa thòi gian của mình dể ngủ. Il a fait une bonne moitié du travail: Ồng ấy dã làm dưọc quá nứa công việc rồi. 2., Nửa, giữa. Etre à la moitié du chemin: Ở nửa dường. 3. Bóng, Thân Vợ. Ma chère moitié: Vơ yêu quí của ta. 4. Loc. adv. À moitié: Mọt nửa, một phần. Remplir une salle à moitié: Dầy nửa căn phòrịg. Il est à moitié fou: NÓ gần như diên. > Faire les choses à moitié: Làm dở dang, làm lở dở, làm nửa chừng. > De moitié, pour moitié: Gấp rưõi. Ce produit a augmenté de moitié: sản phẩm dó dã tăng gấp rưõi. Il est pour moitié responsable de ce qui lui arrive: Anh ta phải chịu trách nhiệm một phần về diều dã xảy ra. > Etre, se mettre de moitié avec qqn: Liên kết vói ai, cùng chia xẻ may rủi vói ai, chung phần. II. adv. Nửa. Pain moitié froment, moitié seigle: Loại bánh nửa bột mì, nửa mạch den. > Thân Moitié-moitié: Nửa... nửa..., chia hai nửa bằng nhau. Pour les gains, nous ferons moitié-moitié: Đối vói tiền kiếm dưọc chúng tôi chia mồi người một nửa. Vous l’avez apprécié? - Moitié-moi - tié: Anh thích nó chứ? -Cũng thuồng thuàng (nửa thích nửa không).