monotonie
monotonie [monotoni] n. f. Tính đon điệu, sự đều đều, sự buồn tẻ: Monotonie du débit: Cách nói don diệu, sự nói dều dều. -Bóng Rien ne venait rompre la monotonie de ce paysage: Chang có gì dến phá vỡ sự don diệu của cảnh sắc dó. Trái variété, diversité, monotrèmes [monotrem] n.m.pl. ĐỘNG Động vật đon huyệt; bộ đon huyệt.