TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

monture

mounting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lamp foot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lamp mount

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

monture

Montierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gestell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lampengestell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

monture

monture

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pied monté

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

monture /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Montierung

[EN] mounting

[FR] monture

monture /ENG-MECHANICAL/

[DE] Gestell

[EN] frame

[FR] monture

montage,monture /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Montierung

[EN] mounting

[FR] montage; monture

monture,pied monté /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Lampengestell

[EN] lamp foot; lamp mount

[FR] monture; pied monté

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

monture

monture [môtyR] n. f. 1. Con vật để cuỡi. -Prov. Qui veut voyager loin ménage sa monture: Muốn đi xa phải giữ gìn súc ngựa; muốn làm việc lâu dài không nên dốc hết súc một lúc. 2. Khung, thân, gọng, dàn. Monture d’un diamant, de lunettes: Khung của viên kim cưong, gọng kính. Monture de parapluie: Gọng ô.