mortier
mortier [moRtje] n. m. I. Vữa (xây dụng), hồ xây: Mortier gras, maigre, hydraulique: Vữa béo, vữa gầy, vữa thủy lực. II. i. cối (giã, nghiền). 2. Súng mooc-chi-ê, súng cối. Mortier d’infanterie: Súng cối bộ bỉnh, súng cối xách tay. 3. Cổ Mũ cối (của chủ tịch Nghị viện và quan chưởng ấn ở Pháp). —Mói Mũ của một số quan tồa.