négociation
négociation [negosjasjô] n. f. I. 1. Sự điều đình; việc đang điều đình. Une négociation difficile: Một cuộc diều dinh khó khăn. 2. THUUNG Việc chuyển dịch (một kỳ phiếu, một thương phiếu). II. Quá trình, kết quả đàm phán, thưong thuyết. Préférer la négociation à l’affrontement: Chọn thưong thuyết hon là dối dầu. -Le problème des salaires n’a pu être réglé par la négociation: Vấn dề tiền lưong không thế giải quyết bằng thưong lưọng. Engager, rompre des négociations: Bat dầu dàm phán, cắt dứt dàm phán.