TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nautique

Hải lý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

nautique

nautical science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

nautics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

nautique

Nautik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

nautisch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nautique

nautique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cartes nautiques

Hải dồ.

Bouée d’épave mouillée à trois nautiques dans le noroît du phare

Phao nổi ở mặt nưóc cách ba hải lý, phía tây bắc của hải dăng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nautique

nautique

nautisch

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Nautique

[DE] Nautik

[EN] nautical science, nautics

[FR] Nautique

[VI] Hải lý

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nautique

nautique [notik] adj. và n. I. adj. 1. Thuộc về hàng hải. Cartes nautiques: Hải dồ. 2. Thuộc về sự du ngoạn, các trồ choi và các thể thao trên mặt nuóc. Fête nautique: Hội nitóc. Ski nautique: Môn lưót ván. n. n. m. HÁI Hải lý. Bouée d’épave mouillée à trois nautiques dans le noroît du phare: Phao nổi ở mặt nưóc cách ba hải lý, phía tây bắc của hải dăng.