numéro
numéro [nymeRo] n.m. 1. Sô. Le numéro d’une page, d’un immeuble, d’une carte d’identité: Số của một trang, của một ngôi nhà, của một chứng minh thư. Le numéro des aiguilles à tricoter indique leur grosseur: Con SỐ cùa các kim dan chí rõ dô lón của kim. -Numéro gagnant: Vé số trúng giải. Tirer le bon numéro: Được miễn quân dịch (xưa). -Bóng Được số may. -HOÁ Numéro atomique d’un élément: Nguyen tử số của một nguyên tố. > Le numéro un: Nhân vật quan trọng số một. 2. Một số (của loại xuất bản phẩm định kỳ). Un numéro de revue: Một số tạp chí. -Bóng Thân La suite au prochain numéro: Sô sau sẽ tiếp. 3. Tiết mục. Un numéro de chant, d’acrobatie: Môt tiết mục hát, một tiết mục nhào lộn. > Bóng, Thân Thái độ nhô nhăng (làm trồ cuòi cho thiên hạ); sự phô truong không đúng chỗ. C’est bientôt fini, ton petit numéro: Cái trò nhố nhăng của mày sắp kết thúc rồi chứ? 4. Bóng, Thân Nguôi kỳ quặc. C’est un numéro, un drôle de numéro: Đó là môt người kỳ quặc, một kẻ kỳ quặc số một. 5. loc. adj. Bóng, Thân Numéro un: Số một (chủ yếu, đầu tiên, chính). La règle numéro un est de...: Quy tac số một là...