TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nymphe

pupa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chrysalides

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chrysalis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nymphe

Puppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Chrysalide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pupa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Puppe Chrysalis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nymphe

nymphe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chrysalide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pupe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les naïades, nymphes des ruisseaux et des fontaines, les oréades, nymphes des montagnes, les hyades et les hamadryades, nymphes des forêts

Các Naiadữ là những thần suối, thần sông, các Ồrêadơ là thần núi, các hyadơ và hamadrya là thần rừng.

La nymphe des holométaboles (nommée chrysalide chez les papillons) est immobile

Thế ấu trùng thứ hai của các loại côn trùng biến thái (ở các loài bướm thì gọi là nhộng) là bất dộng. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nymphe /SCIENCE/

[DE] Puppe

[EN] pupa

[FR] nymphe

nymphe /SCIENCE/

[DE] Puppe

[EN] pupa

[FR] nymphe

chrysalide,nymphe,pupe /ENVIR/

[DE] Chrysalide; Pupa; Puppe; Puppe Chrysalis

[EN] chrysalides; chrysalis; pupa

[FR] chrysalide; nymphe; pupe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nymphe

nymphe [nẼíl n.f. 1. THẦN Vị thần thứ cấp của rùng núi, sông ngồi (trong thần thoại La Mã). Les naïades, nymphes des ruisseaux et des fontaines, les oréades, nymphes des montagnes, les hyades et les hamadryades, nymphes des forêts: Các Naiadữ là những thần suối, thần sông, các Ồrêadơ là thần núi, các hyadơ và hamadrya là thần rừng. 2. Bóng Cô gái đẹp. 3. ĐỘNG Nhộng trần (thể ấu trùng thứ hai của các loại côn trùng biến thái). La nymphe des holométaboles (nommée chrysalide chez les papillons) est immobile: Thế ấu trùng thứ hai của các loại côn trùng biến thái (ở các loài bướm thì gọi là nhộng) là bất dộng. 4. Plur. GPHAU Mép nhỏ của âm hộ.