nymphe
nymphe [nẼíl n.f. 1. THẦN Vị thần thứ cấp của rùng núi, sông ngồi (trong thần thoại La Mã). Les naïades, nymphes des ruisseaux et des fontaines, les oréades, nymphes des montagnes, les hyades et les hamadryades, nymphes des forêts: Các Naiadữ là những thần suối, thần sông, các Ồrêadơ là thần núi, các hyadơ và hamadrya là thần rừng. 2. Bóng Cô gái đẹp. 3. ĐỘNG Nhộng trần (thể ấu trùng thứ hai của các loại côn trùng biến thái). La nymphe des holométaboles (nommée chrysalide chez les papillons) est immobile: Thế ấu trùng thứ hai của các loại côn trùng biến thái (ở các loài bướm thì gọi là nhộng) là bất dộng. 4. Plur. GPHAU Mép nhỏ của âm hộ.