TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

opérationnelle

Thuế

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hoạt động

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

opérationnelle

tax theory

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

opérationnelle

Steuerlehre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

betriebliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

opérationnelle

opérationnelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

opérationnel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fiscalité

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Secteur opérationnel

Khu vực quăn sự.

Cette usine sera opérationnelle à la fin de l’année

Nhà máy dó sẽ di vào hoạt dộng cuối năm.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Fiscalité,opérationnelle

[DE] Steuerlehre, betriebliche

[EN] tax theory (corporate)

[FR] Fiscalité, opérationnelle

[VI] Thuế, hoạt động

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opérationnel,opérationnelle

opérationnel, elle [opeRasjonsl] adj. 1. Thuộc các hoạt động quân sự. Secteur opérationnel: Khu vực quăn sự. 2. sẵn sàng hoạt động. Cette usine sera opérationnelle à la fin de l’année: Nhà máy dó sẽ di vào hoạt dộng cuối năm. > Bóng Hiệu quả, thực tế.