origine
origine [oRijin] n. f. 1. Căn nguyên, nguồn gốc. L’origine de la vie: Nguồn gốc sự sống. -Au plur. Des origines à nos jours: Từ nguyên thủy dến ngày nay. > Loc. adv. A (hay dès) l’origine: Hồi đầu, từ đầu, khỏi thủy. A l’origine, les ailes des avions étaient entoilées: Lúc dầu, cánh máy bay dều bồi vải. 2. Nguyên nhân, nguồn gốc. L’origine d’une guerre: Nguyên nhăn mót cuôc chiến tranh. Nguồn gốc, gốc (của phả hệ, của môi trường xuất thân). Origine des Celtes: Nguồn gốc dân tôc Celtes. Etre d’origine paysanne: Thuộc gốc gác nông dân. 3. Gốc (thoi gian, địa điểm, môi truùng xuất xứ). Tradition d’origine médiévale occitane: Truyền thống gốc từ thời Trung dại, gốc từ miền nam Pháp. Mot d’origine slave: Từ gốc Xlavơ. -Origine d’un envoi: Nguồn gốc của một vật gửi di. -Produit d’origine: sản phẩm rõ nguồn gôc (biết rõ noi sản xuất). 4. TOÁN Điểm gôc các tọa độ.