orthodoxe
orthodoxe [oRtodoks] adj. và n. 1. Chính giáo, chính đạo, chính thống. Doctrine orthodoxe: Học thuyết chính thống. Trái hérétique. > Chính giáo (về các Giáo hội Kitô ở phuong Đông không chấp nhận quyền lực La Mã). Eglises orthodoxes grecque, russe: Các Giáo hội chính giáo Hy Lap, Nga. > Subst. Les orthodoxes russes: Các Giáo hội chinh giáo Nga. 2. Chính thống (theo đúng một truyền thống, một học thuyết đã được xác lập). Analyse considérée comme orthodoxe par la censure politique de tel pays: Sự phản tích dưọc coi như chính thống trong sự kiếm duyệt chính trị của một nưóc nào. > Thdụng (Trong câu phủ định). Des conceptions peu orthodoxes: Những quan niệm độc đáo, trái vói thói thuòng. -Khinh Des pratiques peu orthodoxes: Những cách làm kỳ quặc; những thói lập dị.