TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

orthodoxe

Thần học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

chính thống

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

orthodoxe

orthodox theology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

orthodoxe

Theologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

orthodoxe

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

orthodoxe

orthodoxe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Théologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Doctrine orthodoxe

Học thuyết chính thống.

Eglises orthodoxes grecque, russe

Các Giáo hội chính giáo Hy Lap, Nga.

Les orthodoxes russes

Các Giáo hội chinh giáo Nga.

Analyse considérée comme orthodoxe par la censure politique de tel pays

Sự phản tích dưọc coi như chính thống trong sự kiếm duyệt chính trị của một nưóc nào.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Théologie,orthodoxe

[DE] Theologie, orthodoxe

[EN] orthodox theology

[FR] Théologie, orthodoxe

[VI] Thần học, chính thống

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orthodoxe

orthodoxe [oRtodoks] adj. và n. 1. Chính giáo, chính đạo, chính thống. Doctrine orthodoxe: Học thuyết chính thống. Trái hérétique. > Chính giáo (về các Giáo hội Kitô ở phuong Đông không chấp nhận quyền lực La Mã). Eglises orthodoxes grecque, russe: Các Giáo hội chính giáo Hy Lap, Nga. > Subst. Les orthodoxes russes: Các Giáo hội chinh giáo Nga. 2. Chính thống (theo đúng một truyền thống, một học thuyết đã được xác lập). Analyse considérée comme orthodoxe par la censure politique de tel pays: Sự phản tích dưọc coi như chính thống trong sự kiếm duyệt chính trị của một nưóc nào. > Thdụng (Trong câu phủ định). Des conceptions peu orthodoxes: Những quan niệm độc đáo, trái vói thói thuòng. -Khinh Des pratiques peu orthodoxes: Những cách làm kỳ quặc; những thói lập dị.