panaché,panachée
panaché, ée [panaje] adj. 1. Hiếm Có trang trí một chùm lông. 2. Có màu sặc sỡ. Tulipe panachée: Hoa vành khăn sặc sỡ. > Hỗn họp. Liste (électorale) panachée: Danh sách ứng cử hỗn hợp. Salade, glace panachée: Xà lách hỗn họp, kem hỏn hợp. -Un demi panaché, hay n. m., un panaché: Nửa lít bia trộn nước chanh.