parallèle
parallèle [paRalel] adj. và n. A. adj. I. 1. Song song. Lignes, plans parallèles: Các dường thắng song song, các mặt phang song song. > N. f. Par un point extérieur à une droite, il passe une seule parallèle à cette droite (postulat d’Euclide): Từ một diểm nằm ngoài môt dường thang, chỉ vẽ dưoc môt dường song song vói dường thăng dó (định đề ơclit). 2. HÌNH Cercle parallèle hay, n. m., un parallèle: Mặt tron song song. > Spécial. Vĩ tuyến (từng đường trồn của quả đất song song vói mặt phang xích đạo). Parallèles et méridiens: Các vĩ tuyến và kinh tuyến. II. Bóng 1. Giống nhau, tưong đồng, được triển khai trong những điều kiện giống nhau. Deux destins parallèles: Hai số phận tưong dồng. 2. Cùng mục đích. Mener des actions parallèles: Tiến hành những hoạt dộng cùng chung mục dích. 3. Ngầm (cùng tồn tại song song nhưng không chính thức, không có tổ chức). Marché des changes parallèle: Thị trường hối doái ngầm; chơ den hối doái. > Police parallèle: cảnh sát ngầm. B. n. m. Sự so sánh, sự đối chiếu. Etablir un parallèle entre deux événements semblables: So sánh hai sự kiên tưong dồng.