pavé
pavé [pave] n. m. 1. Gạch lát, đá lát, gỗ lát. > Bóng Le pavé de l’ours: V. ours. 2. Mặt lát. Le pavé d’une cour: Mặt lát của sàn. > Mặt đương, đương phố. Battre le pavé: Đi bát phô; nhàn du. Etre sur le pavé: Không nhà cửa, kljông nghề nghiệp. Tenir le haut du pavé: o địa vị hàng đầu trong xã hội, có địa vị cao do có quyền lực, do nguồn gốc. Miếng to; tảng, khối. Le pavé de bœuf grillé aux herbes: Một tâng thịt bò nướng cò khô. t> Thân Tác phẩm in rất dày. Un pavé de quinze cents pages sur l’art roman: Một tác phẩm dày môt ngàn rưởi trang về nghệ thuật La Mã. 4. Phần t' ơ báo dành cho một bài báo, một quảng cáo. Pavé publicitaire: Phần quảng cáo (trên báo). pavement [pavmõ] n. m. Mặt lát bằng những chất liệu đẹp.