TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

persistance

persistence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

after-glow

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

smearing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

persistance

Persistenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nachleuchten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trägheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

persistance

persistance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sa persistance à nier l’évidence l’accable

Sự khăng khăng phủ nhân diều hiển nhiên dã đè nặng lên nó.

Persistance d’un courant perturbé d’ouest

Sự dai dắng của một trào lưu gây rối từ phía tày.

La persistance d’un remords

Tính dai dắng của một nỗi ăn hận.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

persistance /SCIENCE,TECH/

[DE] Persistenz

[EN] persistence

[FR] persistance

persistance /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Nachleuchten

[EN] after-glow; persistence

[FR] persistance

persistance /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Trägheit

[EN] lag; smearing

[FR] persistance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

persistance

persistance [pERsistõs] n. f. 1. Sự kiên trì, sự kéo dài, sự tồn lưu. Sa persistance à nier l’évidence l’accable: Sự khăng khăng phủ nhân diều hiển nhiên dã đè nặng lên nó. -Sự dai dắng. Persistance d’un courant perturbé d’ouest: Sự dai dắng của một trào lưu gây rối từ phía tày. 2. Tính chất dai dẳng, tính lâu bền: La persistance d’un remords: Tính dai dắng của một nỗi ăn hận.