pied
pied [pje] n. m. A. I. [Ớ nguời] 1. Bàn chân. Pied droit, gauche: Bàn chân phải, bàn chân trái. Marcher pieds nus: Đi chân trần, di chân đất. Être nu-pieds: Đề chân trần, để chân không. -Loc. adv. À pied sec: Khô chân, không ướt bàn chân. -Avoir les pieds plats, un pied bot: Có chân thẳng, có chân thọt, thắng chân, thọt một chân. -Loc. Bóng Pieds et poings liés: BỊ bó tay bó chán, thành bất lục. -Loc. De pied en cap: Hoàn toàn, đầy đủ. -Coup de pied: Cú đá. > Loc. (dùng vói mettre.) Je n’y ai jamais mis les pieds: Tôi chưa bao giơ đặt chân đến đó. Mettre le pied dehors: Đi ra ngoài. Mettre pied a terre: Xuống ngựa, xuống xe v.v. -Thân II ne peut plus mettre un pied devant l’autre: Nó yếu đến mức không còn tự đi đuọc. —Thân Mettre les pieds dans le plat: Đề cập thẳng thừng một vấn đề tế nhị. > Aux pieds de qqn: Quỳ dưói chân ai; nằm ở chân ai. L’animal gisait à ses pieds: Con vật nằm duứi chân ông ta. -Se jeter aux pieds đe qqn: Phủ phục dưói chân ai. -Bóng II est à ses pieds: Nó đã chịu phục tùng ông ta. > À pied: Đi bçr Aimer la marche à pied: Thích cuốc bộ. THE Course à pied: Cuộc thi đi bô. Sauter à pieds joints: Nhảy khép chân, nhảy chụm chân. > Sur pied: Đứng thẳng, đứng dậy, dậy. À sept heures, il était sur pied: Đến bảy giờ, nó đã dậy. -Dans deux jours ce malade sera sur pied: Trong hai ngày nữa, người bệnh dó sẽ dậy đuọc. -Mettre qqch (une affaire, etc.) sur pied: Thiết lập, thành lập, tổ chúc một việc gì. > Portrait en pied: Chân dung đứng (cả nguôi). > Cũ Les gens de pied: Bộ binh. -Valet de pied. V. valet. loc. Thân Être bête comme ses pieds: Rất ngu ngốc; ngu đần tột bậc. Jouer comme un pied: Chơi rất kém. Dgĩan C’est un pied: Đó là một thằng đần, một kẻ ngu xuẩn. -Thân Casser les pieds de qqn: Quấy rầy ai, phiền nhiễu ai. -Mettre à pied: Thải hồi, đuổi: Mise à pied: Sư thải hồi, sự đuổi việc; Marcher sur les pieds de qijn: Dẫm lên việc của ai (để tìm cách hất cẳng nguòi đó); coi thuòng ai. -Retomber sur ses pieds: Thoát nạn. -Ne pas savoir sur quel pied danser: Không biết theo bên nào, không biết chọn thái độ nào. -Faire du pied à qqn: Kín đáo đụng chân vào chân ai (để ngầm báo điều gì hoặc để ngầm tỏ tình v.v.) -Faire des pieds et des mains: Tự xoay xở, tìm mọi cách (để thành công). -Il s’est levé du pied gauche: Nó rất khó tính, rất hay cấu gắt. -Avoir un pied dans la tombe: Gần xuống mồ, gần cái chết, gần đất xa trồi. -De pied ferme: Không lùi buóc, cuông nghị. Attendre qqn de pied ferme: Đợi chơ ai với thái độ không chịu nhuọng bộ, kiên quyết chống lại. > Cũ Lever le pied: Đi ra, bỏ đi, ra đi. (Mói) Chuồn mang theo tiền quỹ; cho xe chạy chậm lại (trong việc lái ô tô). -Au pied levé: Không chuẩn bị. 3. Avoir pied: Đụng chân đến đáy (mà đầu vẫn nhô khỏi mặt nuóc). À cet endroit de la riịìière, il n’y a plus pied, on n’a plus pied: O chỗ sông đó không có chỗ nào chạm chần đuọc (chỗ nào cũng sâu quá đầu nguòi). Perdre pied: Hẩng chân. Bóng Luống cuống, rối trí, không biết làm gì nữa (để thoát khỏi một tình huống đáng tiếc). -Bóng Prendre pied: Vũng chân, vũng thế. 4. Buóc chân, cách đi. Aller, marcher du même pied que qqn: Đi cùng nhịp vói ai; theo kịp bưóc ai. Pied à pied: Từng buóc một. > Tu thế, tu cách. Avoir le pied marin: Có thể đi biển (không say sóng). Bóng Biết cách chềo lái, biết xoay xở. -Loc. Bóng Avoir bon pied, bon œil: Mạnh chân khỏe tay. 5. Le pied du lit: Chân giuòng (nơi nguòi nằm đặt chân, đối lại vói đầu giuòng.) S’asseoir au pied du lít: Ngồi ở chân giường. II. 1. Chân (loài vật). V. patte. Pied de cheval: Chân ngụa. t> Loc. Bóng Faire le pied de grue. V. grue. 2. Chân (cơ để di chuyển của các động vật thân mềm). Le pied d’un es - cargot: Chân một con ốc sên. 3. SỈNDÓN Dấu chân, vết chân (một thú săn). B. 1. Chân (phần của một đồ đạc tiếp xúc vói đất). Le pied d’une échelle: Chân một cái thang. > Bóng Mettre qqn au pied du mur: Dồn ai vào chân tường, dồn ai vào dường cùng. > Chân (đồi, núi V.V.). Un petit village au pied des Alpes: Một làng nhỏ ỏ chân dãy núi An-pơ. Loc. A pied d’œuvre: Ngay tại móng công trình, ngay tại công truòng. Bóng Après un an d’étude du projet, les voilà maintenant à pied d’œuvre: Sau một năm nghiên cứu dự án, nay thỉ họ đã xây nền đắp móng. Le pied et le chapeau d’un champignon: Gốc và mũ của một cây nấm. Assis au pied d’un chêne: Ngồi ở gốc cây sồi. -Récolte sur pied: Mùa màng chua gặt hái. > Cây con, cây mạ. Pied de salade: Cây xà lách con. Pied de vigne: Cây nho còn nhỏ. 3. Chân (để đỡ một đồ vật). Les pieds d’un meuble: Các chân của một thứ dồ dạc. Verre à pied: Cốc có chân. > Giá (máy ảnh, kính viễn vọng), c. 1. ĐOLƯỜNG Piê (đơn vị đo chiều dài xua băng 0, 3248 m). Loc. Bóng II voudrait être (à) cent pieds sous terre: Nó muốn chui xuống đất, nó muốn dộn thổ (vì thẹn). > Piê (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng 0, 3048 m -Từ dịch từ foot của tiếng Anh). Un pied (foot) égale 12 pouces (inches): Một piê (foot) bằng 12 puxơ (inches). 2. Bóng, Cũ Trình độ, cơ sở. " Est-ce au pied du savoir qu’on mesure les hommes 1 ?" (Boileau.): " Phải chăng trên cơ sở tri thức mà người ta đánh giá con nguôi?” (Boileau.) > Loc. Mới Au petit pied: Thu nhỏ lại, rút ngắn. -Vivre sur le pied de.... sống theo cách..., sống theo kiểu... -Vivre sur le pied d’un grand bourgeois: Sống theo kiểu dại tư sản. Vivre sur un grand pied: sống xa hoa, ăn xài lớn. -Sur le même pied que: Ngang vói, bằng với. Sur un pied d’égalité. Bằng nhau, bình đẳng, ngang bằng nhau. -Armée sur le pied de guerre: Đội quân sẵn sàng tham chiến. -Au pied de la lettre: Theo đúng tùng chữ, theo đúng từng ly từng tý. 3. Par ext., Cũ, Lóng Prendre son pied: Nhận phần (chiến lọi phẩm). Mới, Thân cảm thấy vui thú. Spécial. Cảm thích thú nhục dục. C’est le pied!: Đó là thứ vui! Ce concert, quel pied!: Buổi hòa nhạc dó thật thích thú! 4. Pied à coulisse: Dung cụ do bề dày và dường kính (gồm hai mỏ di dộng và một du xích.) D. Cụm âm tiết tạo thành một đon vi nhịp điệu (trong âm luật xua). > Abusiv. Âm tiết (trong thơ Pháp).