TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poil

pile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fuzz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poil

Polschicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flusigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

poil

poil

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

velours

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bourre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pilosité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Col en poil de lapin

cổ áo bằng da lông thỏ.

de lettres, artistes et intellectuels de tout poil

Các nhà văn, các nghệ sĩ và trí thức thuóc đủ mọi loai.

Tu arrives au poil

Mày đến đúng lúc.

Les poils des orties

Các tiên mao của cây tầm mao

Poils absorbants des racines

Các lông hút của rễ.

Le poil d’un velours

Mặt có lông của tấm nhung.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poil,velours /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Polschicht

[EN] pile

[FR] poil; velours

bourre,pilosité,poil /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Flusigkeit

[EN] fuzz

[FR] bourre; pilosité; poil

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poil

poil [pwal] n. m. 1. Lông, lông mao. Poil noir, gris: Lông den, lông xám. Poil de chèvre: Lông dè cái. 2. Le poil: Bộ lông. Chien à poil ras: Chó có bộ lông ngắn. Gibier à poil: Thú săn. t> Da lông (da và bộ lông). Col en poil de lapin: cổ áo bằng da lông thỏ. Da lông (người, trừ tóc). Poil des bras: Da lông cánh tay. -Avoir du poil au menton: Có râu. Brave à trois, à quatre poils: Người rất gan dạ, người không biết sợ. Thân N’avoir pas un poil de sec: Ướt từ đầu đến chân, ướt đầm. 4. loc. diverses. De tout poil hay de tous poils: Đủ mọi loại, đủ mọi hạng (nguôi). Gens de lettres, artistes et intellectuels de tout poil: Các nhà văn, các nghệ sĩ và trí thức thuóc đủ mọi loai. -Thân Un poil: Một chút. A un poil près: Chí khác một chút, gần sát dũng. -Avoir un poil dans la main: Rất lười. -Etre de bon, de mauvais poil: Dễ tính, xâu tính. -Reprendre du poil de la bête: Lấy lại sức, lấy lại nhiệt tình. -Dgian Tomber sur le poil de qqn: Nhảy xẩ vào ai (để hành hạ bằng hành động hoặc lồi nói). Thân À poil: Trần như nhộng. —Dgĩan Au poil: Rất tốt, hoàn hảo, hoàn toàn. -Dgian Au poil, au quart de poil: Một cách hoàn hảo, một cách hoàn toàn. Tu arrives au poil: Mày đến đúng lúc. 5. Par anal: Tiên mao (của một sô cây); lông cây: Les poils des orties: Các tiên mao của cây tầm mao (một loại cây gai). Poils absorbants des racines: Các lông hút của rễ. 6. Mặt có lông (vải). Le poil d’un velours: Mặt có lông của tấm nhung.