poli,polie
poli, ie [poli] adj. 1. Cũ Đuọc khai hóa, đuọc làm cho thanh tao. 2. Biết lễ độ, biết lễ phép. Un homme poli: Môt nguòi lễ độ. Có lễ phép. Un ton poli: Một giọng lễ phép.
poli,polie
poli, ie [poli] adj. và n. m. 1. adj. Nhẵn bóng. Galets polis: Những viên cuôi nhẵn bóng. 2. n. m. Nuóc láng bóng, nuóc tron. Donner du poli à un meuble: Tạo lóp láng bóng cho một dồ dạc.