TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

préparer

chuẩn bị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

préparer

preparatory

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

préparer

vorbereitend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

préparer

préparer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Préparer une chambre pour ses invités

Sủa soạn mot buồng cho các khách mòi.

Préparer un repas

sủa soạn một bữa ăn.

Cela nous prépare de grands malheurs

Cái ấy sẽ'dành cho chúng ta những tai họa lớn. 4.

Nous dûmes la préparer à la sinistre nouvelle

Chúng ta dâ phải chuẩn bị tinh thần cho bà ấy về cái tin hung dữ dó.

Je me préparais à vous le dire

Tôi sắp nói diều dó vói anh.

Un orage se prépare

Một con dông sắp xẩy ra.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

préparer

[DE] vorbereitend

[EN] preparatory

[FR] préparer

[VI] chuẩn bị

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

préparer

préparer [pRepaRe] I. V. tr. [1] 1. sửa soạn, sắp đặt (để dùng vào một viêc dự định). Préparer une chambre pour ses invités: Sủa soạn mot buồng cho các khách mòi. > sủa soạn, chuẩn bị (bằng cách tập hợp các yếu tố khác nhau). Préparer un repas: sủa soạn một bữa ăn. 2. Chuẩn bị. Préparer ses vacances: Chuẩn bị các kỳ nghi. Il avait soigneusement préparé son coup: Nó đã chuẩn bị kỹ càng các cú dành của nó. 3. Đưa đến, dẫn đến, dành cho. Cela nous prépare de grands malheurs: Cái ấy sẽ' dành cho chúng ta những tai họa lớn. 4. Chuẩn bị (để chịu đụng hoặc để làm việc gì). Son éducation ne l’avait pas préparée à une si dure existence: Sự rèn luyện (của nó) dã không chuẩn bị cho nó để chịu dựng một cuộc sống gay go đến thế. Préparer un élève à un examen: Chuẩn bị cho mót học sinh dự một kỳ thi. > Chuẩn bị tinh thần. Nous dûmes la préparer à la sinistre nouvelle: Chúng ta dâ phải chuẩn bị tinh thần cho bà ấy về cái tin hung dữ dó. II. V. pron. 1. Chuẩn bị. Se préparer pour sortir: Chuẩn bị dể di ra. -Se préparer à la guerre: Chuẩn bị chiến tranh. > sắp. Je me préparais à vous le dire: Tôi sắp nói diều dó vói anh. 2. sắp xẩy ra. Un orage se prépare: Một con dông sắp xẩy ra.