printemps
printemps [pRẽtõ] n. m. 1. Mùa xuân. 2. Văn Au printemps de la vie: Trong tuổi thanh xuân. 3. Văn hay Đùa Mùa xuân, năm, tuổi. Elle entrait dans son seizième printemps: Cô ta bưóc vào mùa xuân thứ muôi sáu, cô ta mưòi sáu xuân xanh, (hay Đùa) dans son soixante-dixième printemps: (Bà ta đã) bảy muoi xuân. priori (a) V. apriori.