procédé
procédé [pRosede] n. m. I. 1. Cách, phương pháp, cách thức. Procédé de fabrication: Cách chế tạo, cách diều chế. -Khinh Kỹ thuật cứng nhắc. Son habileté tourne au procédé: Sự khéo léo của nó dã chuyển thành một thú kỹ thuật cứng nhắc. 2. Cách đối xử, cách xử sự. Des procédés inadmissibles: Những cách xử sự không thể chấp nhận. -Loc. Echange de bons procédés: Sự trao đổi lẫn nhau các phương sách hay. Procéder d’une tendance, d’une école: Bat nguồn từ một khuynh hướng, một truờng phái. 2. Làm, hành động, tiến hành. Procéder avec méthode: Hành dộng có phưong pháp. II. V. tr. indir. Procéder à: Hành động (theo đúng các quy định). Procéder aux formalités nécessaires: Hành dộng theo các thể thúc cần thiết.