TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

procédé

method

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

procedure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

procédé

Verfahren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arbeitsverfahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

procédé

procédé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

méthode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Procédé de fabrication

Cách chế tạo, cách diều chế.

Son habileté tourne au procédé

Sự khéo léo của nó dã chuyển thành một thú kỹ thuật cứng nhắc.

Des procédés inadmissibles

Những cách xử sự không thể chấp nhận.

Procéder avec méthode

Hành dộng có phưong pháp.

Procéder aux formalités nécessaires

Hành dộng theo các thể thúc cần thiết.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

méthode,procédé /TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Arbeitsverfahren; Verfahren

[EN] method; procedure

[FR] méthode; procédé

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

procédé

procédé

Verfahren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

procédé

procédé [pRosede] n. m. I. 1. Cách, phương pháp, cách thức. Procédé de fabrication: Cách chế tạo, cách diều chế. -Khinh Kỹ thuật cứng nhắc. Son habileté tourne au procédé: Sự khéo léo của nó dã chuyển thành một thú kỹ thuật cứng nhắc. 2. Cách đối xử, cách xử sự. Des procédés inadmissibles: Những cách xử sự không thể chấp nhận. -Loc. Echange de bons procédés: Sự trao đổi lẫn nhau các phương sách hay. Procéder d’une tendance, d’une école: Bat nguồn từ một khuynh hướng, một truờng phái. 2. Làm, hành động, tiến hành. Procéder avec méthode: Hành dộng có phưong pháp. II. V. tr. indir. Procéder à: Hành động (theo đúng các quy định). Procéder aux formalités nécessaires: Hành dộng theo các thể thúc cần thiết.