TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

queue

tail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coccyx

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rump

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thin lagging bar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shank

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pull end

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

queue

Schwanz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schweif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Buerzel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spitze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verzugspfahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verzugspitze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Endbauelement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

queue

queue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entraîneur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Queue d’un lézard, d’un poisson

Đuôi thằn lằn, duôi cá.

Habit à queue

Áo có đuôi, áo có vạt dài.

La queue d’une rose, d’une pomme

Cuống hoa hồng, cuống quả táo.

La queue d’une casserole

Cán xoong. 4.

La queue d’un g, d’un p

Đuôi của chữ g, của chữ p.

Les ailerons de queue

Các cánh phụ ở đuôi

Wagon de queue

Toa xe cuối.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

queue /SCIENCE/

[DE] Schwanz; Schweif

[EN] tail

[FR] queue

queue /SCIENCE/

[DE] Buerzel

[EN] coccyx; rump

[FR] queue

queue /ENERGY-MINING/

[DE] Spitze; Verzugspfahl; Verzugspitze

[EN] thin lagging bar

[FR] queue

queue /ENG-MECHANICAL/

[DE] Schaft

[EN] shank

[FR] queue

queue /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Endbauelement

[EN] tail

[FR] queue

entraîneur,queue /ENG-MECHANICAL/

[DE] Schaft

[EN] pull end; shank

[FR] entraîneur; queue

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

queue

queue [ko] n.f. I. 1. Đuôi (động vật). Queue d’un chien, d’un chat: Đuôi chó, đuôi mèo. Queue préhensile des singes du Nouveau Monde: Đuôi cầm nắm dưọc của khí Tân thế giói. 2. Đuôi (chim). 3. Đuôi (phần cuối thân, dài và thon của một số động vật). Queue d’un lézard, d’un poisson: Đuôi thằn lằn, duôi cá. t> Bóng Finir en queue de poisson: Kết thúc thất bại. t> Loc. adv. A la queue leu leu: V. leu. 4. Thgtục Duong vật. n. Par anal. 1. Đuôi (áo măng-tô, áo dài), vạt dài (của áo). Habit à queue: Áo có đuôi, áo có vạt dài. 2. Cuống. La queue d’une rose, d’une pomme: Cuống hoa hồng, cuống quả táo. 3. Cán. La queue d’une casserole: Cán xoong. 4. Mớ tóc lớn (buộc sau gáy) (V. queue-de-cheval). 5. Đuôi (phần của một chữ viết dưối dồng kẻ). La queue d’un g, d’un p: Đuôi của chữ g, của chữ p. > NHẠC La queue d’une note: Đuôi nốt nhạc. 6. Đuôi (máy bay). Les ailerons de queue: Các cánh phụ ở đuôi (máy bay). 7. Đuôi (sao chổi). 8. Piano à queue: V. piano, ni Bóng 1. Đoạn cuối. La queue d’une longue phrase: Đoạn cuối của một câu dài. La queue d’un orage: Đoạn cuối của con dông. LÝ Queue d’une onde de choc: Khúc cuối của một sóng xung kích (có biên độ giảm). > Spécial. Phần cuối, hàng cuối. La queue d’un cortège: Phần cuối của dám rưóc. Etre à la queue, en queue: Đứng hàng cuối; dứng ở cuối. La queue d’une classe: Sô J1ỌC sinh đội bảng (chót lớp). > De queue: ơ cuối cùng. Wagon de queue: Toa xe cuối. -Loc. Sans queue ni tête: Chẳng có đầu có đuôi; roi rạc. 2. Hàng ngubi; đoàn nguòi xếp hàng. Faire la queue: Đứng xếp hàng. Prendre la queue: Đứng vào hàng. rv. Gậy choi bi-da. Fausse queue: Cú đẩy trật; cú truợt (trong choi bi-da).