queue
queue [ko] n.f. I. 1. Đuôi (động vật). Queue d’un chien, d’un chat: Đuôi chó, đuôi mèo. Queue préhensile des singes du Nouveau Monde: Đuôi cầm nắm dưọc của khí Tân thế giói. 2. Đuôi (chim). 3. Đuôi (phần cuối thân, dài và thon của một số động vật). Queue d’un lézard, d’un poisson: Đuôi thằn lằn, duôi cá. t> Bóng Finir en queue de poisson: Kết thúc thất bại. t> Loc. adv. A la queue leu leu: V. leu. 4. Thgtục Duong vật. n. Par anal. 1. Đuôi (áo măng-tô, áo dài), vạt dài (của áo). Habit à queue: Áo có đuôi, áo có vạt dài. 2. Cuống. La queue d’une rose, d’une pomme: Cuống hoa hồng, cuống quả táo. 3. Cán. La queue d’une casserole: Cán xoong. 4. Mớ tóc lớn (buộc sau gáy) (V. queue-de-cheval). 5. Đuôi (phần của một chữ viết dưối dồng kẻ). La queue d’un g, d’un p: Đuôi của chữ g, của chữ p. > NHẠC La queue d’une note: Đuôi nốt nhạc. 6. Đuôi (máy bay). Les ailerons de queue: Các cánh phụ ở đuôi (máy bay). 7. Đuôi (sao chổi). 8. Piano à queue: V. piano, ni Bóng 1. Đoạn cuối. La queue d’une longue phrase: Đoạn cuối của một câu dài. La queue d’un orage: Đoạn cuối của con dông. LÝ Queue d’une onde de choc: Khúc cuối của một sóng xung kích (có biên độ giảm). > Spécial. Phần cuối, hàng cuối. La queue d’un cortège: Phần cuối của dám rưóc. Etre à la queue, en queue: Đứng hàng cuối; dứng ở cuối. La queue d’une classe: Sô J1ỌC sinh đội bảng (chót lớp). > De queue: ơ cuối cùng. Wagon de queue: Toa xe cuối. -Loc. Sans queue ni tête: Chẳng có đầu có đuôi; roi rạc. 2. Hàng ngubi; đoàn nguòi xếp hàng. Faire la queue: Đứng xếp hàng. Prendre la queue: Đứng vào hàng. rv. Gậy choi bi-da. Fausse queue: Cú đẩy trật; cú truợt (trong choi bi-da).