TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

réciproque

gegenseitig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wechselseitig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Umkehrung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reziprok

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

réciproque

réciproque

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

inverse) d’une application f d’un ensemble A dans un ensemble B

Sự ứng dụng nghịch dảo của một ứng dụng f của tâp hơp A trong một tập hop B. > Propositions

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

réciproque

réciproque

gegenseitig, wechselseitig, Umkehrung, reziprok

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réciproque

réciproque [ResipRok] adj. và n. f. I. adj. 1. Tưong hỗ, qua lại, lẫn nhau. Amour réciproque: Tinh yêu lẫn nhau. Influence réciproque: Anh hưởng qua lại. Đồng mutuel. 2. NGPHÁP Verbes réciproques: Các động từ qua lại. (Ex.: Ils se battent.) 3. LOGIC Propsitions réciproques: Các đảo đề, các mệnh đề thuận nghịch (chủ ngữ của mệnh đề này có thể thành thuộc ngữ của mệnh đề khác, và ngược lại). (Ex.: L’homme est un animal raisonnable et Un animal raisonnable est un homme.) 4. TOÁN Application réciproque (hay inverse) d’une application f d’un ensemble A dans un ensemble B: Sự ứng dụng nghịch dảo của một ứng dụng f của tâp hơp A trong một tập hop B. > Propositions hay théorèmes réciproques: Các định lý đảo. II. n. f. 1. LOGIC Đảo đề, mệnh đề thuận nghịch. 2. Rendre la réciproque: Đem lại cái như thế, trả lại cái giống hệt.