réciproque
réciproque [ResipRok] adj. và n. f. I. adj. 1. Tưong hỗ, qua lại, lẫn nhau. Amour réciproque: Tinh yêu lẫn nhau. Influence réciproque: Anh hưởng qua lại. Đồng mutuel. 2. NGPHÁP Verbes réciproques: Các động từ qua lại. (Ex.: Ils se battent.) 3. LOGIC Propsitions réciproques: Các đảo đề, các mệnh đề thuận nghịch (chủ ngữ của mệnh đề này có thể thành thuộc ngữ của mệnh đề khác, và ngược lại). (Ex.: L’homme est un animal raisonnable et Un animal raisonnable est un homme.) 4. TOÁN Application réciproque (hay inverse) d’une application f d’un ensemble A dans un ensemble B: Sự ứng dụng nghịch dảo của một ứng dụng f của tâp hơp A trong một tập hop B. > Propositions hay théorèmes réciproques: Các định lý đảo. II. n. f. 1. LOGIC Đảo đề, mệnh đề thuận nghịch. 2. Rendre la réciproque: Đem lại cái như thế, trả lại cái giống hệt.