TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

réunion

INCLUSIVE-OR operation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

OR operation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

disjunction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

logical add

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

réunion

Addition

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Vereinigung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ODER-Funktion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ODER-Verknüpfung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inklusives ODER

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

réunion

réunion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

opération OU

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

opération OU inclusif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

union

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La réunion se prolongea fort tard

Cuộc họp dã kéo dài rất muộn.

La réunion se prolongea fort tard

Cuộc họp dã kéo dài rất muộn.

Il réunît toutes les qualités requises pour ce poste

NÓ có dủ mọi phẩm chất cần thiết cho chức vụ dó.

Routes qui se réunissent près d’un village

Các con duòng gặp lại nhau tại một làng.

Ils se réunissent une fois par semaine

Họ họp mỗi tuần một lần.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

opération OU,opération OU inclusif,réunion,union /IT-TECH/

[DE] ODER-Funktion; ODER-Verknüpfung; inklusives ODER

[EN] INCLUSIVE-OR operation; OR operation; disjunction; logical add

[FR] opération OU; opération OU inclusif; réunion; union

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

réunion

réunion

Addition, Vereinigung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réunion

réunion [Reynjô] n.f. 1. Sự nhóm họp, sự tụ họp. > Bóng Sự giải hba. 2. Sự nối, sự kết họp. Đóng adjonction, rattachement. 3. Sự tập họp, sự tập trung (các yếu tố khác nhau). TOÁN Réunion de deux ensembles A et B: Sự nối hai tập họp A và B. 4. Cuộc họp. La réunion se tiendra à la mairie: Cuôc hop sẽ tiến hành ỏ tòa thị chính. Organiser une réunion: Tổ chức một cuộc họp. > Cuộc họp (thbi gian họp). La réunion se prolongea fort tard: Cuộc họp dã kéo dài rất muộn.

réunion

réunion [Reynjô] n.f. 1. Sự nhóm họp, sự tụ họp. > Bóng Sự giải hba. 2. Sự nối, sự kết họp. Đóng adjonction, rattachement. 3. Sự tập họp, sự tập trung (các yếu tố khác nhau). TOÁN Réunion de deux ensembles A et B: Sự nối hai tập họp A và B. 4. Cuộc họp. La réunion se tiendra à la mairie: Cuôc hop sẽ tiến hành ỏ tòa thị chính. Organiser une réunion: Tổ chức một cuộc họp. > Cuộc họp (thbi gian họp). La réunion se prolongea fort tard: Cuộc họp dã kéo dài rất muộn. Tụ hội, chứa đụng (trong mình). Il réunît toutes les qualités requises pour ce poste: NÓ có dủ mọi phẩm chất cần thiết cho chức vụ dó. IL v.pron. 1. Gặp lại nhau, tiếp vào nhau. Routes qui se réunissent près d’un village: Các con duòng gặp lại nhau tại một làng. 2. Hội họp, họp. Ils se réunissent une fois par semaine: Họ họp mỗi tuần một lần.