réunion
réunion [Reynjô] n.f. 1. Sự nhóm họp, sự tụ họp. > Bóng Sự giải hba. 2. Sự nối, sự kết họp. Đóng adjonction, rattachement. 3. Sự tập họp, sự tập trung (các yếu tố khác nhau). TOÁN Réunion de deux ensembles A et B: Sự nối hai tập họp A và B. 4. Cuộc họp. La réunion se tiendra à la mairie: Cuôc hop sẽ tiến hành ỏ tòa thị chính. Organiser une réunion: Tổ chức một cuộc họp. > Cuộc họp (thbi gian họp). La réunion se prolongea fort tard: Cuộc họp dã kéo dài rất muộn.
réunion
réunion [Reynjô] n.f. 1. Sự nhóm họp, sự tụ họp. > Bóng Sự giải hba. 2. Sự nối, sự kết họp. Đóng adjonction, rattachement. 3. Sự tập họp, sự tập trung (các yếu tố khác nhau). TOÁN Réunion de deux ensembles A et B: Sự nối hai tập họp A và B. 4. Cuộc họp. La réunion se tiendra à la mairie: Cuôc hop sẽ tiến hành ỏ tòa thị chính. Organiser une réunion: Tổ chức một cuộc họp. > Cuộc họp (thbi gian họp). La réunion se prolongea fort tard: Cuộc họp dã kéo dài rất muộn. Tụ hội, chứa đụng (trong mình). Il réunît toutes les qualités requises pour ce poste: NÓ có dủ mọi phẩm chất cần thiết cho chức vụ dó. IL v.pron. 1. Gặp lại nhau, tiếp vào nhau. Routes qui se réunissent près d’un village: Các con duòng gặp lại nhau tại một làng. 2. Hội họp, họp. Ils se réunissent une fois par semaine: Họ họp mỗi tuần một lần.