rame
rame [Ram] n. f. Cành cắm làm cọc cho dây leo.
rame
rame [Ram] n. f. 1. Ram giấy (gồm 20 tập giấy hoặc năm trăm tơ). 2. VTÁI Dãy toa xe. Rame de métro: Dãy toa xe diện ngầm. KỸ Bộ gồm hai hoặc ba cọc khoan.
rame
rame [Ram] n. f. Cái chềo. Đồng aviron. > Thán Ne pas en fiche une rame: Không làm gì cả, ngồi không. (
ramé
ramé [Rame] adj. m. SĂNDÔN Cerf ramé: Huou mói nhú gạc.