TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rame

ream

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drilling string

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

string

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rame

Ries

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bohrgarnitur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Strang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rame

rame

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

colonne de tiges

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ramé

ramé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rame de métro

Dãy toa xe diện ngầm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rame /TECH,INDUSTRY/

[DE] Ries

[EN] ream

[FR] rame

colonne de tiges,rame /SCIENCE,ENERGY-MINING/

[DE] Bohrgarnitur; Strang

[EN] drilling string; string

[FR] colonne de tiges; rame

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rame

rame [Ram] n. f. Cành cắm làm cọc cho dây leo.

rame

rame [Ram] n. f. 1. Ram giấy (gồm 20 tập giấy hoặc năm trăm tơ). 2. VTÁI Dãy toa xe. Rame de métro: Dãy toa xe diện ngầm. KỸ Bộ gồm hai hoặc ba cọc khoan.

rame

rame [Ram] n. f. Cái chềo. Đồng aviron. > Thán Ne pas en fiche une rame: Không làm gì cả, ngồi không. (

ramé

ramé [Rame] adj. m. SĂNDÔN Cerf ramé: Huou mói nhú gạc.