TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

regarder

xem

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

regarder

observe

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

watch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

examine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

monitor

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

regarder

beobachten

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

regarder

regarder

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cela ne regarde que moi, cela me regarde

Cái ấy chí liên quan đến tôi, cái ấy liên quan dến tôi.

Maison qui regarde la mer

Nhà hướng ra biển'.

Se regarder dans un miroir

Nhìn minh trong gưong.

Se regarder dans les yeux

Nhìn trong mắt nhau; xét nhau bằng mắt. > Đối

Maisons qui se regardent

Những nhà dối diện nhau.

Retournez-le, ce tableau se regarde dans l’autre sens

Hãy lật lại, bức tranh dó cần dưọc nhìn theo chiều khác.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

regarder

[DE] beobachten

[EN] observe, watch, examine, monitor

[FR] regarder

[VI] xem

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

regarder

regarder [R(a)gaRde] V. [1] I. V. tr. 1. Nhìn, ngó. Regarder l’horizon: Nhìn chân trời. -Nous l’avons regardé partir: Chúng tôi dã nhìn nó ra di. > Loc. Regarder qqn de travers: Nhìn ai vói sự khinh bỉ hoặc với sự giận dữ. -Regarder les choses en face: Nhìn sự vật một cách khách quan; nhìn thẳng vào sự vật. 2. Bóng Xem xét, nhìn. Regarder les choses d’un bon œil: Nhìn sự vật vói con mặt thiện cảm. 3. Có quan hệ đến, liên quan đến. Cela ne regarde que moi, cela me regarde: Cái ấy chí liên quan đến tôi, cái ấy liên quan dến tôi. 4. Nhìn về, hưóng về. Maison qui regarde la mer: Nhà hướng ra biển' . II. V. tr. indir. Regarder à: Chú ý đến, quan tâm đến. Regarder à la dépense: Tằn tiện trong chi tiêu. -Y regarder à deux fois: Dề chùng, cẩn thận, suy tính kỹ (truóc khi làm). Y regarder de près: Nhìn kỹ, quan sát kỹ (truóc khi quyết định). III. V. pron. 1. Soi mình, tự nhìn mình. Se regarder dans un miroir: Nhìn minh trong gưong. 2. Se regarder dans les yeux: Nhìn trong mắt nhau; xét nhau bằng mắt. > Đối diện nhau. Maisons qui se regardent: Những nhà dối diện nhau. 3. Được nhìn, phải được nhìn. Retournez-le, ce tableau se regarde dans l’autre sens: Hãy lật lại, bức tranh dó cần dưọc nhìn theo chiều khác.