regarder
regarder [R(a)gaRde] V. [1] I. V. tr. 1. Nhìn, ngó. Regarder l’horizon: Nhìn chân trời. -Nous l’avons regardé partir: Chúng tôi dã nhìn nó ra di. > Loc. Regarder qqn de travers: Nhìn ai vói sự khinh bỉ hoặc với sự giận dữ. -Regarder les choses en face: Nhìn sự vật một cách khách quan; nhìn thẳng vào sự vật. 2. Bóng Xem xét, nhìn. Regarder les choses d’un bon œil: Nhìn sự vật vói con mặt thiện cảm. 3. Có quan hệ đến, liên quan đến. Cela ne regarde que moi, cela me regarde: Cái ấy chí liên quan đến tôi, cái ấy liên quan dến tôi. 4. Nhìn về, hưóng về. Maison qui regarde la mer: Nhà hướng ra biển' . II. V. tr. indir. Regarder à: Chú ý đến, quan tâm đến. Regarder à la dépense: Tằn tiện trong chi tiêu. -Y regarder à deux fois: Dề chùng, cẩn thận, suy tính kỹ (truóc khi làm). Y regarder de près: Nhìn kỹ, quan sát kỹ (truóc khi quyết định). III. V. pron. 1. Soi mình, tự nhìn mình. Se regarder dans un miroir: Nhìn minh trong gưong. 2. Se regarder dans les yeux: Nhìn trong mắt nhau; xét nhau bằng mắt. > Đối diện nhau. Maisons qui se regardent: Những nhà dối diện nhau. 3. Được nhìn, phải được nhìn. Retournez-le, ce tableau se regarde dans l’autre sens: Hãy lật lại, bức tranh dó cần dưọc nhìn theo chiều khác.