remplacer
remplacer [Rõplase] V. tr. [14] 1. Thay. Remplacer du mobilier démodé: Thay những dồ dạc dã lỗi thoi. 2. Thay cho, thay thê. Il a remplacé son père à la tête de la firme: Nó dã thay thế cha nó dứng dầu công ty. 3. Thay thế (tạm thoi); tạm thay. Je le remplace pendant son absence: Tôi tạm thay lúc nó vắng mặt.