TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

remplacer

thay thế

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

remplacer

replace

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

supersede

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

remplacer

ersetzen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

remplacer

remplacer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Remplacer du mobilier démodé

Thay những dồ dạc dã lỗi thoi.

Il a remplacé son père à la tête de la firme

Nó dã thay thế cha nó dứng dầu công ty.

Je le remplace pendant son absence

Tôi tạm thay lúc nó vắng mặt.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

remplacer

remplacer

ersetzen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

remplacer

[DE] ersetzen

[EN] replace, supersede

[FR] remplacer

[VI] thay thế

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

remplacer

remplacer [Rõplase] V. tr. [14] 1. Thay. Remplacer du mobilier démodé: Thay những dồ dạc dã lỗi thoi. 2. Thay cho, thay thê. Il a remplacé son père à la tête de la firme: Nó dã thay thế cha nó dứng dầu công ty. 3. Thay thế (tạm thoi); tạm thay. Je le remplace pendant son absence: Tôi tạm thay lúc nó vắng mặt.