retarder
retarder [R(a)taRde] V. [1] I. V. tr. 1. Để chậm. > V. pron. Ne l’attends pas, tu vas te retarder: Đừng chò nó, mày sẽ bị chậm dấy. > Retarder une montre: Vặn đồng hồ chậm lại. 2. Hoãn lại. Retarder son départ: Hoãn sự ra di. II. V.intr. 1. Chậm, chạy chậm (đồng hồ). Ce réveil retarde: Đồng hồ báo thức đó chậm. -Par ext., Thân Je retarde de dix minutes: Tôi chậm mất mười phút. Elle, malade? Mais tu retardes, elle est guérie depuis deux mois: Bà ấy ốm phải không? Nhưng anh biết chậm mất rồi, bà ta dã khỏi bệnh hai tháng rồi. 2. Retarder sur son temps, son époque, etc: Lạc hậu so với thơi gian, so vói thòi đại, v.v...