rouler
rouler [Rule] V. [1] I. V. tr. 1. Lăn. Rouler un tonneau: Lăn một cái thùng. > Loc. Bóng, Thân Rouler sa bosse: sống cuộc đoi lang thang; ăn ở lang thang. 2. Đẩy (một vật có bánh xe). Rouler une brouette: Dẩy môt xe cút kít. -Par ext. Rouler un invalide dans son fauteuil: Đẩy mot thương binh bằng ghế dẩy. 3. Cuộn, cuốn. Rouler une couverture: Cuốn cái chăn. -Rouler une cigarette: Cuốn môt điếu thuốc lá. 4. Rouler les épaules, les hanches: Đu đưa vai, đu đưa hông (khi đi). -Rouler les yeux: Đảo mat. > Loc. Bóng Thân Rouler les mécaniques: Phô trương súc lục, khoe khoang khoác lấc. -Se rouler les pouces: Bó tay (V. pouce). Se les rouler: Ngồi dưng. San (bằng trục làn). Rouler un champ: San một dám dất (bằng trục lăn). 6. Bóng Ngẫm nghĩ, suy tính, suy đi nghĩ lại. Rouler des projets, des pensées dans sa tête: Suy tính các dự án, các ý dinh trong dầu. 7. Thân Đánh lừa. Se faire rouler: BỊ đánh lừa. Il vous a bien roulé: Nó dã khéo lùa anh. 8. Rouler les r: Phát âm rung luỡi các chữ r. 9. THỤC Gây bệnh nứt vồng. II. V. intr. 1. Lăn (nói về một vật trbn). Boule qui roule: Hòn tròn đang lăn. -Prov. Pierre qui roule n’amasse pas mousse: Thay đổi luôn thì không lượm đuợc kết quả gì. V. mousse. 2. Chạy (bằng bánh xe). Train qui roule à grande vitesse: Tàu chạy vói tốc độ lớn. -Par ext. Nous avons roulé toute la nuit: Chúng tôi dã chạy suốt đêm. > Loc. iimịRouler sur l’or: Rất giàu có, nằm trên đống vàng. -Thân Ça roule: Công việc trôi chảy. 3. IN Bắt đầu việc in, bắt đầu cho in (sau khi đã kiếm tra các bản in thử). Le livre va sortir, l’imprimeur a commencé à rouler: Cuốn sách sắp ra mắt, nhà in dã bắt dầu in. 4. HÁI Lắc ngang, trồng trành. Navire qui tangue et qui roule: Tàu lắc doc và lắc ngang, tàu rập rình và tròng trành. 5. Chu chuyển nhanh, lưu thông nhanh. Fonds qui roulent: Tiền măt chu chuyển nhanh. 6. Lang thang. Passer sa vie à rouler: Lang thang suốt cuộc dời. 7. I ầm, vang động. " Comme un bruit de foule qui tonne et qui roule" (V. Hugo): " Như tiếng một dám dông ầm lên và vang dộng" . (V. Hugo). 8. Bàn đến. La discussion roulait sur un problème important: Cuộc thảo luân dã bàn về một vấn dề quan trong. ni V. pron. 1. Lăn mình, lăn lộn. Se rouler dans l’herbe: Lăn minh trong cổ. -Par exag. Se rouler par terre (de rire): Cuòi lăn lộn. Se rouler dans: Cuộn mình trong. Se rouler dans son manteau pour dormir: Cuộn mình trong áo khoác mà ngủ. 3. Cuộn mình lại, cuộn trồn mình lại. Le hérisson se roule sur lui même lorsqu’il est effrayé: Con nhím cuôn tròn mình khi nó khiếp sợ.