TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rouler

to curl up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rouler

rollen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aufrollen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufwerfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rouler

rouler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tuiler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rouler un tonneau

Lăn một cái thùng.

Rouler un champ

San một dám dất (bằng trục lăn).

Rouler des projets, des pensées dans sa tête

Suy tính các dự án, các ý dinh trong dầu.

Boule qui roule

Hòn tròn đang lăn.

Train qui roule à grande vitesse

Tàu chạy vói tốc độ lớn.

Nous avons roulé toute la nuit

Chúng tôi dã chạy suốt đêm.

Le livre va sortir, l’imprimeur a commencé à rouler

Cuốn sách sắp ra mắt, nhà in dã bắt dầu in.

Navire qui tangue et qui roule

Tàu lắc doc và lắc ngang, tàu rập rình và tròng trành.

Fonds qui roulent

Tiền măt chu chuyển nhanh.

Passer sa vie à rouler

Lang thang suốt cuộc dời. 7.

La discussion roulait sur un problème important

Cuộc thảo luân dã bàn về một vấn dề quan trong.

Se rouler dans l’herbe

Lăn minh trong cổ.

Se rouler dans son manteau pour dormir

Cuộn mình trong áo khoác mà ngủ.

Le hérisson se roule sur lui même lorsqu’il est effrayé

Con nhím cuôn tròn mình khi nó khiếp sợ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rouler,tuiler /INDUSTRY-METAL/

[DE] aufrollen; aufwerfen

[EN] to curl up

[FR] rouler; tuiler

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rouler

rouler

rollen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rouler

rouler [Rule] V. [1] I. V. tr. 1. Lăn. Rouler un tonneau: Lăn một cái thùng. > Loc. Bóng, Thân Rouler sa bosse: sống cuộc đoi lang thang; ăn ở lang thang. 2. Đẩy (một vật có bánh xe). Rouler une brouette: Dẩy môt xe cút kít. -Par ext. Rouler un invalide dans son fauteuil: Đẩy mot thương binh bằng ghế dẩy. 3. Cuộn, cuốn. Rouler une couverture: Cuốn cái chăn. -Rouler une cigarette: Cuốn môt điếu thuốc lá. 4. Rouler les épaules, les hanches: Đu đưa vai, đu đưa hông (khi đi). -Rouler les yeux: Đảo mat. > Loc. Bóng Thân Rouler les mécaniques: Phô trương súc lục, khoe khoang khoác lấc. -Se rouler les pouces: Bó tay (V. pouce). Se les rouler: Ngồi dưng. San (bằng trục làn). Rouler un champ: San một dám dất (bằng trục lăn). 6. Bóng Ngẫm nghĩ, suy tính, suy đi nghĩ lại. Rouler des projets, des pensées dans sa tête: Suy tính các dự án, các ý dinh trong dầu. 7. Thân Đánh lừa. Se faire rouler: BỊ đánh lừa. Il vous a bien roulé: Nó dã khéo lùa anh. 8. Rouler les r: Phát âm rung luỡi các chữ r. 9. THỤC Gây bệnh nứt vồng. II. V. intr. 1. Lăn (nói về một vật trbn). Boule qui roule: Hòn tròn đang lăn. -Prov. Pierre qui roule n’amasse pas mousse: Thay đổi luôn thì không lượm đuợc kết quả gì. V. mousse. 2. Chạy (bằng bánh xe). Train qui roule à grande vitesse: Tàu chạy vói tốc độ lớn. -Par ext. Nous avons roulé toute la nuit: Chúng tôi dã chạy suốt đêm. > Loc. iimịRouler sur l’or: Rất giàu có, nằm trên đống vàng. -Thân Ça roule: Công việc trôi chảy. 3. IN Bắt đầu việc in, bắt đầu cho in (sau khi đã kiếm tra các bản in thử). Le livre va sortir, l’imprimeur a commencé à rouler: Cuốn sách sắp ra mắt, nhà in dã bắt dầu in. 4. HÁI Lắc ngang, trồng trành. Navire qui tangue et qui roule: Tàu lắc doc và lắc ngang, tàu rập rình và tròng trành. 5. Chu chuyển nhanh, lưu thông nhanh. Fonds qui roulent: Tiền măt chu chuyển nhanh. 6. Lang thang. Passer sa vie à rouler: Lang thang suốt cuộc dời. 7. I ầm, vang động. " Comme un bruit de foule qui tonne et qui roule" (V. Hugo): " Như tiếng một dám dông ầm lên và vang dộng" . (V. Hugo). 8. Bàn đến. La discussion roulait sur un problème important: Cuộc thảo luân dã bàn về một vấn dề quan trong. ni V. pron. 1. Lăn mình, lăn lộn. Se rouler dans l’herbe: Lăn minh trong cổ. -Par exag. Se rouler par terre (de rire): Cuòi lăn lộn. Se rouler dans: Cuộn mình trong. Se rouler dans son manteau pour dormir: Cuộn mình trong áo khoác mà ngủ. 3. Cuộn mình lại, cuộn trồn mình lại. Le hérisson se roule sur lui même lorsqu’il est effrayé: Con nhím cuôn tròn mình khi nó khiếp sợ.