salé
salé [sale] n. m. Thịt lợn muôi. Autrefois, les paysans ne connaissaient guère d’autre viande que le salé: Xua kia, nguòi nông dân không hề biết một thú thịt nào khác ngoài thịt lọn muối. > Petit salé: Miếng thịt lọn ưóp ít muối để luộc; miếng thịt lọn kho. Petit salé aux lentilles: Thịt lọn kho vói dậu lăng.
salé,salée
salé, ée [sale] adj. 1. Bóng Phóng đãng, nhả nhót. Plaisanterie salée: Lòi đùa cợt nhá nhớt. 2. Bóng, Thân Quá đáng, quá mức; quá cao. Addition salée: Bản tính tiền ăn quá cao.