Việt
mặn
có muôi
dã muối
: ein ~ er Witz câu nói đùa cợt nhả
quá cao
quá đắt
thô bỉ
tục tằn
thô lỗ
lỗ mãng
thiếu niềm nở
Anh
salted
Đức
gesalzen
Pháp
salé
leicht (frisch) gesalzen
muôi xổi; 2.:
ein gesalzen er Witz
câu nói đùa cợt nhả;
gesalzen /(Adj.)/
(từ lóng, nói về giá cả ) quá cao; quá đắt (sehr hoch);
(từ lóng) thô bỉ; tục tằn (derb, gepfeffert);
thô lỗ; lỗ mãng; thiếu niềm nở (unfreund lich, grob);
gesalzen /FISCHERIES/
[DE] gesalzen
[EN] salted
[FR] salé
gesalzen /I part Iỉ của salzen-, II a/
I part Iỉ của salzen-, 1. mặn, có muôi, dã muối; leicht (frisch) gesalzen muôi xổi; 2.: ein gesalzen er Witz câu nói đùa cợt nhả; die Preise sind gesalzen giá quá đắt.