TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gesalzen

mặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có muôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dã muối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein ~ er Witz câu nói đùa cợt nhả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô bỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tục tằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô lỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ mãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu niềm nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gesalzen

salted

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gesalzen

gesalzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gesalzen

salé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht (frisch) gesalzen

muôi xổi; 2.:

ein gesalzen er Witz

câu nói đùa cợt nhả;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gesalzen /(Adj.)/

(từ lóng, nói về giá cả ) quá cao; quá đắt (sehr hoch);

gesalzen /(Adj.)/

(từ lóng) thô bỉ; tục tằn (derb, gepfeffert);

gesalzen /(Adj.)/

thô lỗ; lỗ mãng; thiếu niềm nở (unfreund lich, grob);

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gesalzen /FISCHERIES/

[DE] gesalzen

[EN] salted

[FR] salé

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesalzen /I part Iỉ của salzen-, II a/

I part Iỉ của salzen-, 1. mặn, có muôi, dã muối; leicht (frisch) gesalzen muôi xổi; 2.: ein gesalzen er Witz câu nói đùa cợt nhả; die Preise sind gesalzen giá quá đắt.