TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặn

mặn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

muối I

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nước muối

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

có muôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dã muối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein ~ er Witz câu nói đùa cợt nhả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm khắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm ngặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngặt nghèo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nồng nặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cay xè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mặn

saline

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

salted

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 briny

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 saline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mặn

salzig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salz-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

scharf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anziehend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einnehmend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich geneigt fühlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

salzhaltig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gesalzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

streng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Kaum aber hatte er ein wenig von dem bittern Meerwasser getrunken, so ward er noch kränker als zuvor.

Nhưng vua vừa mới nhấp vài ngụm nước bể mặn chát thì bệnh lại tăng hơn trước.

Sie warteten, bis er einmal fest eingeschlafen war, da gossen sie das Wasser des Lebens aus dem Becher und nahmen es für sich, ihm aber gossen sie bitteres Meerwasser hinein.

Cả hai đợi cho em ngủ thật say, rót nước trường sinh đổ vào bình của mình rồi đổ nước bể mặn chát thay vào.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Rund 97 % des Wassers befindet sich als Salzwasser in den Meeren.

Khoảng 97% nước là nước mặn ở biển.

Salzliebende Archaeen im Toten Meer und anderen salzhaltigen Gewässern gedeihen bei einem Salzgehalt bis über 30 % (Bild 2).

Nhiều loại cổ khuẩn thích nước mặn sống trong biển chết (Dead Sea) và trong những nguồn nước mặn khác có thể phát triển ở độ muối đến 30%. (Hình 2)

Archaeenarten leben als extreme Lebewesen an heißen, salzhaltigen, sauren oder alkalischen Standorten, wo andere Lebensformen kaum existieren können. Sie wurden deshalb auch erst spät, zu Ende des letzten Jahrhunderts, entdeckt.

Chúng sống ở những vùng cực đoan nóng, mặn, chua hay kiềm, nơi mà những sinh vật khác không thể xuất hiện, vì vậy chúng được khám phá rất trễ, vào cuối thế kỷ vừa qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht (frisch) gesalzen

muôi xổi; 2.:

ein gesalzen er Witz

câu nói đùa cợt nhả;

j-n streng [in streng er Zucht] halten

ốp ai, riết róng vói ai;

im streng Sten Sinne des Wortes

vói nghĩa đen của từ; 3. nông, hăng, cay, nồng nặc, cay xè, mặn; II adv [một cách] nghiêm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesalzen /I part Iỉ của salzen-, II a/

I part Iỉ của salzen-, 1. mặn, có muôi, dã muối; leicht (frisch) gesalzen muôi xổi; 2.: ein gesalzen er Witz câu nói đùa cợt nhả; die Preise sind gesalzen giá quá đắt.

streng /I a/

1. nghiêm khắc, nghiêm nghị; 2. nghiêm ngặt, ngặt nghèo; nghiệt ngã, khắt khe, khắc nghiệt, khắc bạc; j-n streng [in streng er Zucht] halten ốp ai, riết róng vói ai; im streng Sten Sinne des Wortes vói nghĩa đen của từ; 3. nông, hăng, cay, nồng nặc, cay xè, mặn; II adv [một cách] nghiêm khắc, nghiêm nghị, khắt khe; - st verboten cấm ngặt.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

saline

mặn, nước muối

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

salzig /adj/S_PHỦ/

[EN] saline

[VI] mặn; (thuộc) muối

salzhaltig /adj/KTC_NƯỚC/

[EN] saline

[VI] mặn; (thuộc) muối I

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Saline

mặn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 briny, saline

mặn

saline

muối, mặn

 saline /hóa học & vật liệu/

muối, mặn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặn

1) salzig (a), Salz- (a); canh mặn die Suppe zu stark salzen; dưa chuột muối mặn Salzgurke f; quá mặn versalzen (a), versalzt f;

2) scharf (a), anziehend (a), einnehmend (a);

3) sich geneigt fühlen; mặn mua brauchen zu kaufen; nó không mặn mua er braucht nicht zu kaufen

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

salted,saline

mặn