streng /[ftrerj] (Adj.)/
nghiêm ngặt;
nghiêm khắc;
nghiêm chỉnh;
khe khắt;
khắc nghiệt;
ein strenger Vater : một ông bố nghiêm khắc Strenge Vorschriften : những qui định nghiêm ngặt sie ist sehr streng mit den Kindern : bà ẩy rất nghiêm khắc vói các con.
streng /[ftrerj] (Adj.)/
(bes siidd , Schweiz ) khó khăn;
khó nhọc;
vất vả;
nặng nề (anstrengend, mühevoll, beschwerlich, hart);
eine Strenge Arbeit : một công việc khó nhọc es war eine Strenge Woche : đó là một tuần lễ vất vả.
streng /[ftrerj] (Adj.)/
ngặt nghèo;
nghiệt ngã;
khắt khe;
tụyệt đối;
nghiêm ngặt (unbedingt, strikt);
es wurde strengste Pünktlichkeit gefordert : Ở đây phải tuyệt đối đúng giờ er hatte die strenge Weisung, niemanden einzulassen : anh ta nhận được chỉ thị nghiêm ngặt là không cho phép ai vào im Strengen Sinne sind wir alle schuld daran : nếu nói chính xác thì tất cả chúng ta đều có lỗi sich streng an die Regeln halten : chấp hành nghiêm chinh các qui định Rauchen ist hier streng verboten : ờ đây nghiêm cấm hút thuốc.
streng /[ftrerj] (Adj.)/
nghiêm nghị;
cứng rắn;
khắc nghiệt;
cứng cỏi (herb);
ein strenges Gesicht : một gương mặt cứng còi.
streng /[ftrerj] (Adj.)/
mùi vị nồng của phó mát;
streng /[ftrerj] (Adj.)/
lạnh buốt;
buốt giá (rau);