vollends /[Talents] (Adv.)/
hoàn toàn;
tụyệt đối;
hết thảy;
tất cả (ganz und gar);
streng /[ftrerj] (Adj.)/
ngặt nghèo;
nghiệt ngã;
khắt khe;
tụyệt đối;
nghiêm ngặt (unbedingt, strikt);
Ở đây phải tuyệt đối đúng giờ : es wurde strengste Pünktlichkeit gefordert anh ta nhận được chỉ thị nghiêm ngặt là không cho phép ai vào : er hatte die strenge Weisung, niemanden einzulassen nếu nói chính xác thì tất cả chúng ta đều có lỗi : im Strengen Sinne sind wir alle schuld daran chấp hành nghiêm chinh các qui định : sich streng an die Regeln halten ờ đây nghiêm cấm hút thuốc. : Rauchen ist hier streng verboten