sauvegarde
sauvegarde [sovgaRd] n. f. I. 1. Sự bảo vệ, sự bảo trợ. Se placer sous la sauvegarde des autorités consulaires: Đặt mình dưới sự bảo trơ của các cơ quan lãnh sự. 2. Cái bảo vệ; cái bảo đảm, cái bảo lãnh. n. HÁI Dây giữ, dây néo (một vật để khỏi bị nước cuốn đi).