scénario
scénario [senaRjo] n. m. 1. Kịch bản. Des scénarios, hay, Lỗithòi des scenarii: Các kịch bản. > Par ext, Scénario d’un roman: Phác thảo của một cuốn tiểu thuyết. 2. Đề cuong chi tiết, cốt chuyện tình tiết (của phim); kịch bản phim. Adapter un scénario original: Cải biên mót kịch bản gốc của phim. 3. Bóng Trình tự đuợc sắp xếp trước; kế hoạch hành động. L’enlèvement a été perpétré selon un scénario soigneusement mis au point: Cuộc bắt cóc dã dược tiến hành theo một kế hoạch bố trí cẩn thận.