TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

servir

phục vụ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

servir

serve

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

servir

dienen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

servir

servir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le vieux valet de chambre avait servi le duc pendant trente ans

Ngitòi hầu buồng già dã hầu hạ ngài Công tưóc trong ba mưoi năm.

II avait servi sous Turenne

Nó dã tại ngũ dưói quyền Turenne.

Ce boucher nous sert bien

Õng hàng thịt này phục vụ (chúng tôi) tốt.

Servir des cartes

Chia bài (cho người choi).

Servir le cerf à la dague

Giết mốt con hưou bằng doản kiếm.

Cela ne sert à rien

Cái dó chang dùng làm gì; cái dó vô dụng.

quoi sert (-il) de continuer

Cần gi phải tiếp tục.

Que sert (-il) de

Cần gì mà...

Ce plat se sert avec une garniture

Món ăn dó, thường dùng với thìíc bày kèm.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

servir

[DE] dienen

[EN] serve

[FR] servir

[VI] phục vụ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

servir

servir [servir] I. V. tr. [33] 1. Hầu hạ. Le vieux valet de chambre avait servi le duc pendant trente ans: Ngitòi hầu buồng già dã hầu hạ ngài Công tưóc trong ba mưoi năm. 2. Phụng sự, phục vụ. Servir le roi: Phụng sư nhà vua. Servir l’Etat: Phục vụ nhà nưóc. > Absol. Làm lính, chiến đâu. II avait servi sous Turenne: Nó dã tại ngũ dưói quyền Turenne. 3. Giúp đỡ. Servir son prochain: Giúp dỡ ngưòì khác, giúp dỡ dồng loại. Servir la cause de la paix: Phục vụ sự nghiệp hòa bình. Bóng Les circonstances l’ont bien servi: Các hoàn cảnh dã giúp nhiều cho nó. 4. Servir la messe: Giúp việc (linh mục) trong lễ misa. 5. Phục vụ (khách hàng). Ce boucher nous sert bien: Õng hàng thịt này phục vụ (chúng tôi) tốt. 6. Đưa (món ăn), dọn ăn (cho khách ăn). Servir un plat: Đưa mốt món ăn. Servir à boire à qqn: Don thúc uống cho ai. 7. Để cho ai sử dụng. Servir des cartes: Chia bài (cho người choi). -THE Servir la balle hay, absol., servir: Giao, phát (bóng). Servir une rente: Trả trợ cấp đều đặn. 8. Vận dụng, vận hành. Servir une pièce d’artillerie: Nạp đạn vào một khẩu pháo. 9. SĂNDÔN Giết. Servir le cerf à la dague: Giết mốt con hưou bằng doản kiếm. II. V. tr. indir. 1. (Chủ ngữ là vật) Servir à. Dùng để; có ích cho, có lợi cho. Cela ne sert à rien: Cái dó chang dùng làm gì; cái dó vô dụng. > À quoi sert (-il) de continuer: Cần gi phải tiếp tục. Văn Que sert (-il) de: Cần gì mà... 2. Servir ă qqn de: Thay cho, làm gì cho ai. Il m’a servi de professeur: Ồng ta dã thay tôi làm thầy giáo. Cela lui sert de prétexte: Nó lấy diều dó làm lý do. III. V. pron. 1. Dùng, lấy mà dùng. Si vous voulez qqch, servez-vous: Nếu anh thích gì thì cứ lấy mà dùng. Elle se sert chez vous: Bà ta sẽ mua hàng chỗ ông. 3. Dùng, sử dụng. Se servir d’un outil: sử dụng một dụng cụ. Se servir de qqn pour arriver à ses fins: sử dụng ai dể dạt mục dích. 4. Thuờng dùng, được thường dùng. Ce plat se sert avec une garniture: Món ăn dó, thường dùng với thìíc bày kèm.