servir
servir [servir] I. V. tr. [33] 1. Hầu hạ. Le vieux valet de chambre avait servi le duc pendant trente ans: Ngitòi hầu buồng già dã hầu hạ ngài Công tưóc trong ba mưoi năm. 2. Phụng sự, phục vụ. Servir le roi: Phụng sư nhà vua. Servir l’Etat: Phục vụ nhà nưóc. > Absol. Làm lính, chiến đâu. II avait servi sous Turenne: Nó dã tại ngũ dưói quyền Turenne. 3. Giúp đỡ. Servir son prochain: Giúp dỡ ngưòì khác, giúp dỡ dồng loại. Servir la cause de la paix: Phục vụ sự nghiệp hòa bình. Bóng Les circonstances l’ont bien servi: Các hoàn cảnh dã giúp nhiều cho nó. 4. Servir la messe: Giúp việc (linh mục) trong lễ misa. 5. Phục vụ (khách hàng). Ce boucher nous sert bien: Õng hàng thịt này phục vụ (chúng tôi) tốt. 6. Đưa (món ăn), dọn ăn (cho khách ăn). Servir un plat: Đưa mốt món ăn. Servir à boire à qqn: Don thúc uống cho ai. 7. Để cho ai sử dụng. Servir des cartes: Chia bài (cho người choi). -THE Servir la balle hay, absol., servir: Giao, phát (bóng). Servir une rente: Trả trợ cấp đều đặn. 8. Vận dụng, vận hành. Servir une pièce d’artillerie: Nạp đạn vào một khẩu pháo. 9. SĂNDÔN Giết. Servir le cerf à la dague: Giết mốt con hưou bằng doản kiếm. II. V. tr. indir. 1. (Chủ ngữ là vật) Servir à. Dùng để; có ích cho, có lợi cho. Cela ne sert à rien: Cái dó chang dùng làm gì; cái dó vô dụng. > À quoi sert (-il) de continuer: Cần gi phải tiếp tục. Văn Que sert (-il) de: Cần gì mà... 2. Servir ă qqn de: Thay cho, làm gì cho ai. Il m’a servi de professeur: Ồng ta dã thay tôi làm thầy giáo. Cela lui sert de prétexte: Nó lấy diều dó làm lý do. III. V. pron. 1. Dùng, lấy mà dùng. Si vous voulez qqch, servez-vous: Nếu anh thích gì thì cứ lấy mà dùng. Elle se sert chez vous: Bà ta sẽ mua hàng chỗ ông. 3. Dùng, sử dụng. Se servir d’un outil: sử dụng một dụng cụ. Se servir de qqn pour arriver à ses fins: sử dụng ai dể dạt mục dích. 4. Thuờng dùng, được thường dùng. Ce plat se sert avec une garniture: Món ăn dó, thường dùng với thìíc bày kèm.