spectacle
spectacle [spektakl] n. m. 1. Quang cảnh, cảnh tuợng. Jouir du spectacle de la nature: Hường thụ cảnh sắc thiên nhiên. -Loc Khinh Se donner en spectacle: Tự làm cho thiên hạ chú ý. > Loc. prép. Au spectacle de: Theo cách nhìn của. 2. Cuộc biểu diễn. Un spectacle de variétés: Một cuốc biểu diễn tạp kỹ. > Các hoạt động biểu diễn nghệ thuật. Le monde du spectacle: Quần chúng của hoạt dộng biểu diễn nghệ thuật; thế giói của nghệ thuật biểu diễn. 3. Pièce, film a grand spectacle. vở kịch, cuốm phim dàn cảnh lông lẫy.