TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh tượng

cảnh tượng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tai họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tai ương trận cãi nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búc tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
= cảnh tượng

1 . m -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

= ồn ào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

om sòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xôn xao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huyên náo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loạn xạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộn xộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bê bói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đê nhục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô nhục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

= cảnh tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

= diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu diễn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cảnh tượng

drama

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

cảnh tượng

Schauspiel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anblick

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bild

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Szenarium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichinSzenesetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auftritt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tableau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
= cảnh tượng

Spektakel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

cảnh tượng

Spectacle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen

một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi

ein Bild des Jam mers (geh.)

một cảnh tượng đau lòng

ein Bild für [die] Götter sein

(đùa) một cảnh tượng kỳ quặc.

ein erfreulicher Anblick bot sich ihm dar

một quang cảnh vui vẻ hiện ra trước mắt anh ta

man wollte ihm den traurigen Anblick ersparen

người ta muốn tránh cho nó không phải nhìn thấy cảnh tượng đau buồn này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auftritt /m -(e)s,/

1. [sự] phát biểu, biểu diễn, màn, cảnh; 2. (nghĩa bóng) cảnh, cảnh tượng; cuộc cãi vã;

Tableau /n -s, -s/

1. [búc] tranh, họa, cảnh, bộ phim; 2. (nghĩa bóng) hình ảnh, cảnh tượng, búc tranh, cảnh.

Spektakel

1 . m -s, = [tiếng, sự] ồn ào, om sòm, xôn xao, huyên náo, loạn xạ, lộn xộn, bê bói, đê nhục, ô nhục; 2. m -s, = cảnh tượng, quang cảnh; 3. n -s, = [buổi] diễn, biểu diễn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szenarium /das; -s, ...ien/

(bildungsspr ) quang cảnh; cảnh tượng (Schauplatz);

Schauspiel /das; -[e]s, -e/

(geh ) (PL selten) cảnh tượng; quang cảnh (đáng ngắm, đáng xem, lôi cuốn óc hiếu kỳ);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

cảnh; quang cảnh; cảnh tượng (Anblick, Ansicht);

một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi : ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen một cảnh tượng đau lòng : ein Bild des Jam mers (geh.) (đùa) một cảnh tượng kỳ quặc. : ein Bild für [die] Götter sein

Anblick /der; -[e]s, -e/

quang cảnh; phong cảnh; cảnh tượng (Bild);

một quang cảnh vui vẻ hiện ra trước mắt anh ta : ein erfreulicher Anblick bot sich ihm dar người ta muốn tránh cho nó không phải nhìn thấy cảnh tượng đau buồn này. : man wollte ihm den traurigen Anblick ersparen

sichinSzenesetzen

cảnh tượng; biến cố; sự cô' ; tai họa; tai ương trận cãi nhau;

Từ điển tiếng việt

cảnh tượng

- d. Cảnh bày ra trước mắt, gây nên những ấn tượng nhất định. Cảnh tượng nông thôn đang đổi mới.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Cảnh tượng

[DE] Schauspiel

[EN] drama

[FR] Spectacle

[VI] Cảnh tượng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cảnh tượng

Anblick m, Schauspiel n, Ansicht f, Bild n